- Từ điển Anh - Việt
Unequipped
Mục lục |
/¸ʌni´kwipt/
Thông dụng
Tính từ
Không được trang bị những thứ cần thiết
Không được chuẩn bị; không sẵn sàng
Chuyên ngành
Xây dựng
không được trang bị
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unequipped Circuit Identification Code (UCIC)
mã nhận dạng mạch không được trang bị, -
Unequitable
Tính từ: không công bằng, không vô tư, không hợp tình hợp lý (yêu sách...) -
Unequivocal
/ ¸ʌni´kwivəkəl /, Tính từ: không lập lờ, không mập mờ; rõ ràng, không đáng nghi ngờ, không... -
Unequivocalness
/ ¸ʌni´kwivəkəlnis /, danh từ, tính không lập lờ, tính không đáng nghi ngờ, tính không khả nghi, tính chất rõ rệt, tính chất... -
Uneradicable
Tính từ: không thể nhổ lên được; không thể trừ bỏ được; thâm căn cố đế, -
Uneradicated
Tính từ: không bị nhổ rễ, không bị trừ tiệt, -
Unerase
phục hồi xóa, -
Unerased
Tính từ: không bị xoá, không xoá bỏ, -
Unerotic
Tính từ: không thuộc tình ái, không thuộc tình dục, (từ mỹ, nghĩa mỹ) không gợi tình, không... -
Unerring
/ ʌn´ə:riη /, Tính từ: không lầm lẫn; không sai; không phạm sai lầm, không trượt, không trệch,... -
Unerringness
/ ʌn´ə:riηgnis /, danh từ, sự không phạm sai lầm, sự không trượt, sự không trệch, sự luôn luôn chính xác, -
Unescapable
Tính từ: không thể tránh được, không thể thoát được, -
Unesco
/ ju:'neskəu /, Danh từ: ( unesco, unesco) tổ chức giáo dục, khoa học và văn hoá của liên hiệp quốc... -
Unescorted
/ ¸ʌnis´kɔ:tid /, Tính từ: không ai hộ tống, không ai cùng đi, không ai tháp tùng, -
Unespied
Tính từ: không ai trông thấy, không ai nhìn thấy, không ai chú ý; không bị phát hiện, -
Unessayed
Tính từ: không được thử, không được làm thử, không được thử thách, chưa được thử thách,... -
Unessential
/ ¸ʌni´senʃl /, Tính từ: không cần thiết, không thiết yếu, không cốt yếu, không chủ yếu,... -
Unestablished
Tính từ: không thành lập, không thiết lập, không được đặt (vào một địa vị), không xác...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.