Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unneeded

Mục lục

/ʌn´ni:did/

Thông dụng

Tính từ

Không đòi hỏi phải có
Không cần thiết, không cần dùng đến; vô dụng

Xem thêm các từ khác

  • Unneedful

    Tính từ: vô ích, thừa, không bị thiếu thốn, không cần, không cần thiết; vô dụng, to be unneedful...
  • Unnegotiable

    Tính từ: không thể thương lượng được, không thể đổi thành tiền, không thể chuyển nhượng...
  • Unneighbourliness

    Danh từ: sự không có tình xóm giềng; tình trạng không thuận hoà với xóm giềng,
  • Unneighbourly

    / ʌn´neibəli /, Tính từ: không phải láng giềng tốt, không thân mật, không hữu ái, không hữu...
  • Unnerved

    Tính từ: bị yếu đuối, bị làm suy nhược, làm cho bực mình, làm cho khó chịu, làm cho tức giận,...
  • Unnerving

    / ʌn´nə:viη /, tính từ,
  • Unnervingly

    trạng từ,
  • Unnest

    Ngoại động từ: phá tổ (chim, chuột), lôi ra, kéo ra,
  • Unnevre

    Ngoại động từ: làm cho yếu đuối, làm suy nhược, (nghĩa bóng) làm nản lòng, làm mất can đảm,...
  • Unnoisy

    Tính từ: không đao to búa lớn (văn), không sặc sỡ, không loè loẹt (màu sắc), không ồn ào, không...
  • Unnormalized

    không chuẩn hóa,
  • Unnotched bar

    thanh không có khía,
  • Unnoted

    Tính từ: không ai chú ý, không ai để ý đến, vô danh, không nổi tiếng, không có danh tiếng (người),...
  • Unnoteworthy

    Tính từ: không đáng chú ý, không đáng để ý, không đáng lưu ý,
  • Unnoticeable

    / ʌn´noutisəbl /, Tính từ: không đáng nói, không đáng chú ý, không đáng để ý, không thể nhận...
  • Unnoticed

    / ʌn´noutist /, Tính từ: không quan sát; không để ý thấy, bị bỏ qua, bị làm ngơ, bị coi là...
  • Unnotified

    Tính từ: không báo cho biết, không thông báo, không khai báo,
  • Unnourished

    Tính từ: không được nuôi dưỡng,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top