- Từ điển Anh - Việt
Untangle
Mục lục |
/ʌn´tæηgl/
Thông dụng
Ngoại động từ
(nghĩa đen); (nghĩa bóng) gỡ rối
Hình Thái Từ
- Ved : Untangled
- Ving: Untangling
Chuyên ngành
Xây dựng
gỡ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- clear up , disembroil , disencumber , disentangle , explain , extricate , put in order , solve , unravel , unscramble , unsnarl , untwist , unweave , disengage , disinvolve , free , untie
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Untanned
/ ʌn´tænd /, Tính từ: chưa thuộc (da), không rám nắng, -
Untapered pile
cọc hình trụ (tiết diện không đổi), -
Untapped
/ ʌn´tæpt /, Tính từ: chưa khô (củi), chưa dùng, chưa khai thác, Điện:... -
Untapped market
thị trường chưa mở, chưa khai thác, -
Untapped natural resources
tài nguyên thiên nhiên chưa khai thác, -
Untarnishable
xỉn [không thể xỉn], Tính từ: không thể mờ, không thể xỉn đi, -
Untarnished
/ ʌn´ta:niʃt /, Tính từ: không bị mờ, không bị xỉn, (nghĩa bóng) không bị nhơ nhuốc, không... -
Untasked
Tính từ: không được giao nhiệm vụ, không được thử thách; không bị làm căng thẳng, -
Untasted
/ ʌn´teistid /, Tính từ: không được nếm, không được thử, -
Untaught
/ ʌn´tɔ:t /, Tính từ: quá khứ và quá khứ phân từ của unteach, không được học, không có học... -
Untaxed
/ ʌn´tækst /, Tính từ: không bị đánh thuế, không tính cước, không bị quy cho (một lỗi gì),... -
Unteach
/ ʌn´ti:tʃ /, Ngạoi động từ: dạy điều ngược lại, quên điều đã được dạy, -
Unteachable
/ ʌn´ti:tʃəbl /, Tính từ: không thể truyền đạt được (về một vấn đề), không thể học... -
Unteachableness
Danh từ: tình trạng không thể truyền đạt được (về một vấn đề), tính không thể học hỏi... -
Untearable
/ ʌn´tɛərəbl /, Tính từ: không thể xẻ, không thể làm rách, không thể làm toạc ra, không thể... -
Untechnical
Tính từ: không thuộc kỹ thuật, không có tính chất kỹ thuật, không thuộc chuyên môn, không có... -
Untempered
/ ʌn´tempəd /, Tính từ: chưa tôi, không được tôi luyện, Cơ - Điện tử:... -
Untempted
Tính từ: không bị xúi giục, không bị cám dỗ, không bị quyến rũ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.