- Từ điển Anh - Việt
Watery
Nghe phát âmMục lục |
/´wɔ:təri/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) nước; như nước
Chứa đựng quá nhiều nước, nấu với quá nhiều nước
- watery coffee
- cà phê loãng
Nhiều hơi ẩm, ướt, đẫm nước, sũng nước
Có ý là sắp mưa
Loãng, lỏng, nhạt (chất lỏng)
- watery soup
- cháo loãng
Nhạt, bạc thếch (màu sắc)
- watery colour
- màu bạc thếch
Nhạt nhẽo, vô vị
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
thửa nước
Kỹ thuật chung
đẫm nước
sũng nước
ướt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- adulterated , anemic , aqueous , bloodless , colorless , damp , dilute , doused , flavorless , fluid , humid , insipid , marshy , moist , pale , runny , serous , sodden , soggy , tasteless , thin , washed , watered-down , waterlike , water-logged , weak , wet , washy , waterish , pallid , bland , innocuous , jejune , namby-pamby , vapid , diluted , ichorous , liquid , sanious , soaked , teary
Từ trái nghĩa
adjective
- concentrated , dehydrated , dry , solid
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Watery city
thành phố trên nước, thủy đô, -
Watetable
bảng tạo sóng, mạch tạo âm thanh, -
Wating
, -
Watson factor
hệ số đặc trưng, hệ số watson, -
Watt
/ wɔt /, Danh từ: (viết tắt) w oát (đơn vị điện năng), Y học: đơn... -
Watt's fission spectrum
phổ phân hoạch watt, -
Watt's parallel motion
cơ cấu định hướng thẳng watt, -
Watt's straight-line motion
cơ cấu định hướng thẳng watt, -
Watt'slaw
định luật watt, -
Watt-hour
Danh từ: (điện học) oát giờ, oát giờ (đơn vị năng lượng), oát-giờ, watt-giờ, watt-hour meter,... -
Watt-hour capacity
công suất oát/giờ, dung lượng theo oát giờ (của ắcqui), -
Watt-hour constant
hằng số đĩa (quay), -
Watt-hour efficiency
hiệu suất (tính theo) oát-giờ, hiệu suất oat giờ, -
Watt-hour meter
công tơ điện, đồng hồ oát-giờ, máy đo oát-giờ, oát giờ kế, watt-giờ kế, đồng hồ đo điện, -
Watt-second
oát giây, watt-giây, -
Watt (W)
đơn vị công suất điện, -
Watt current
dòng điện hiệu dụng, dòng điện hữu công, -
Watt hour
oát-giờ (w-h), -
Watt meter
watt kế, -
Wattage
/ ´wɔtidʒ /, Danh từ: lượng điện năng được biểu hiện bằng oát, Điện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.