- Từ điển Anh - Việt
Zigzag line
Mục lục |
Giao thông & vận tải
đường ngoằn nghèo
Kỹ thuật chung
đường dích dắc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Zigzag reflections
phản xạ chữ chi, phản xạ dích dắc, -
Zigzag riveting
tán chéo nhau, -
Zigzag road
đường ngoằn ngoèo chữ chi, đường ngoằn nghèo (chữ chi, chữ z), -
Zigzag route
đường hình chữ chi, -
Zigzagging
/ 'zigzægiη /, ngoằn ngoèo, hình chữ chi, ngoằn ngoèo, Tính từ: theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo,... -
Zigzagging coast
bờ biển ngoằn ngoèo, -
Zigzagging course
đường lượn hình chữ chi, -
Zigzaggy
/ 'zigzægi /, như zigzagging, -
Zigzags
, -
Zillion
/ 'ziliən /, Danh từ: (thông tục) con số vô cùng lớn, they are a zillion times more malignant than you,... -
Zillionaire
/ ,ziljə'neə /, danh từ, (từ mỹ, (từ lóng)) nhà giàu kếch sù, kẻ giàu sụ, -
Zimbabwe
Địa danh: tên đầy đủ: republic of zimbabwe = cộng hòa zimbabwe, tên thường gọi: zimbabwe, -
Zinc
/ ziɳk /, Danh từ: kẽm, Ngoại động từ: tráng kẽm, mạ kẽm, lợp... -
Zinc-air battery
pin kẽm, pin kẽm không khí, -
Zinc-air storage battery
ắcqui kẽm không khí, -
Zinc-block
/ 'ziηkblɔk /, Danh từ: (ngành in) bản kẽm, -
Zinc-coated
/ ziη:koutid /, (adj) bọc kẽm, mạ kẽm, phủ kẽm, được tráng kẽm, -
Zinc-iron alloy layer
lớp hợp kim sắt-kẽm (hình thành khi mạ nóng), -
Zinc-plated
/ 'zink-pleitid /, được mạ kẽm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.