- Từ điển Nhật - Việt
たちば
[ 立場 ]
n
lập trường
- ~分野での強い立場: lập trường vững chắc trong lĩnh vực
- 患者と医者の間にある中立的な立場: lập trường trung lập giữa người bệnh và bác sỹ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
たちばなし
[ 立ち話 ] n sự đứng nói chuyện 近所の人と立ち話をした。: đứng nói chuyện với hàng xóm -
たちひも
n dây tết -
たちまち
[ 忽ち ] adv, uk ngay lập tức/đột nhiên 忽ち売り切れる : ngay lập tức bán hết sạch -
たちあがり
Tin học [ 立上がり ] cạnh đầu (của tín hiệu) [leading edge/start/stand up] -
たちあがりじかん
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 立ち上がり時間 ] 1.1.1 thời gian triển khai [rise time] 2 Tin học 2.1 [ 立上がり時間 ] 2.1.1 thời... -
たちあがる
Mục lục 1 [ 立ち上がる ] 1.1 v5r 1.1.1 vươn lên 1.1.2 quật khởi 1.1.3 nổi lên 1.1.4 nổi dậy 1.1.5 đứng dậy/đứng lên 1.1.6... -
たちあげる
Tin học [ 立ち上げる ] khởi động/bắt đầu [to boot (a computer)/to start (a computer)] Explanation : Khởi phát một thủ tục bao... -
たちあう
[ 立ち会う ] v5r chứng kiến -
たちいりきんし
Mục lục 1 [ 立ち入り禁止 ] 1.1 exp 1.1.1 không dẫm lên (vạch, bãi cỏ) 1.2 n 1.2.1 sự cấm dẫm lên 2 [ 立ち入禁止 ] 2.1 exp... -
たちうちできる
[ 太刀打ちできる ] n Hợp với/phù hợp với 「昔ながらの酒造法を守りたいのです」「しかし伝統的な方法は、近代的で科学的根拠に基づいたやり方には太刀打ちできないのです」 :\"Tôi... -
たちさる
[ 立ち去る ] v5r rời đi 〔店・ホテルなどから〕支払いを済ませて立ち去る: thanh toán rời khỏi khách sạn -
たちよみ
[ 立ち読み ] n sự đứng đọc (sách) 立ち読みお断り: cấm giở sách đọc mà không mua -
たちよる
[ 立ち寄る ] v5r dừng lại/tạt qua Bへの帰途Aに立ち寄ることにする: dừng lại ở A trên đường quay về B -
たった
adv, adj-pn chỉ/mỗi -
たったいま
Mục lục 1 [ たった今 ] 1.1 n 1.1.1 ban nãy 2 [ たった今 ] 2.1 / KIM / 2.2 adv 2.2.1 chỉ tới lúc này/chỉ tới bây giờ [ たった今... -
たった今
Mục lục 1 [ たったいま ] 1.1 n 1.1.1 ban nãy 1.2 adv 1.2.1 chỉ tới lúc này/chỉ tới bây giờ [ たったいま ] n ban nãy adv chỉ... -
たっきゅう
[ 卓球 ] n bóng bàn 全日本卓球選手権 :Nhà vô địch bóng bàn toàn Nhật Bản. 卓球の選手 :Vận động viên bóng... -
たっきゅうびん
[ 宅急便 ] n gởi hàng loại nhanh -
たっとぶ
Mục lục 1 [ 貴ぶ ] 1.1 v5b 1.1.1 tôn kính/tôn trọng/sùng kính/khâm phục/coi trọng 2 [ 尊ぶ ] 2.1 v5b 2.1.1 sùng kính 2.1.2 đánh... -
たっとい
Mục lục 1 [ 貴い ] 1.1 adj 1.1.1 quý giá/quý báu/tôn quý/cao quý 2 [ 尊い ] 2.1 adj 2.1.1 hiếm/quý giá [ 貴い ] adj quý giá/quý...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.