- Từ điển Nhật - Việt
イオン
Mục lục |
n
ion/i-ông
- イオン化する: ion hóa
- イオンエンジン: động cơ ion
- イオン化傾向: xu hướng (khuynh hướng) ion hóa
- イオン価: giá trị ion
- イオン結合: liên kết ion
- イオン圏: tầng điện ly (tầng ion)
- イオン交換樹脂(膜): màng trao đổi ion
- イオン発生器: máy tạo ion
- イオン反応式: công thức xác định phản ứng ion
- 陰イオン: ion
n
i-ông
Kỹ thuật
iôn [Ion]
- Explanation: 原子、または原子団(分子を含む)が電子のバランスを崩して電気的に(+)または(-)に帯電した状態ことをイオンといいます。原子が電子を失うと+イオンになり、逆に電子を得ると-イオンになります。原子や分子に何らかのエネルギーが加わったり、また気体の分子同士が衝突したりしてエネルギーが加わると電子が遊離して+イオンになります。逆に電子を周囲から受け取り-イオンになる原子や分子もあります。また、空気は分子状のガス粒子となって空気イオンとなりますが、-イオンになりやすい性質を持っています。
Xem thêm các từ khác
-
イオンちゅうにゅう
cấy ion, イオン注入システム : hệ thống cấy ion, イオン注入シリコン: chất silicon cấy ion, イオン注入機 :... -
イオンこうかん
trao đổi ion, イオン交換ポンプ : bơm trao đổi ion, 日本イオン交換学会 : hội khoa học trao đổi ion nhật bản,... -
イオンこうかんじゅし
nhựa tổng hợp gốc trao đổi ion, イオン交換樹脂カラム : cột nhựa tổng hợp gốc trao đổi ion, イオン交換樹脂法 :... -
イカ
mực/cá mực/con mực, そのタコは、イカに触手を巻き付けた :con bạch tuộc quấn xúc tu quanh người con mực, カラマリとは食材としてのイカの名前である :calamari... -
イクラ
trứng cá hồi -
イグニションプラグ
bugi đánh lửa [ignition plug] -
イコ
bằng [equal] -
イコン
tượng thánh, イコンとイデア: tượng thánh và ý tưởng, 威厳のイコン: tượng thánh uy nghiêm -
ウランのうしゅく
sự làm giàu uranium, ウラン濃縮計画を推進する: thúc đẩy kế hoạch làm giàu uranium, ウラン濃縮装置を使用可能にする:... -
ウレタンフオーム
bọt urethan [urethan foam] -
ウッ
ối/ồ/ôi/úi (thán từ) -
ウッズ
ối/ồ/ôi/úi (thán từ) -
ウイ
vâng -
ウイルス
vi-rut, ウイルス・スキャンする: quét vi-rút, エイズ(ウイルス)に感染するリスクを下げる: làm giảm rủi ro nhiễm... -
ウインブルドン
thành phố wimbledon, ウインブルドンが毎年テニス・チャンピオンシップを主催する都会として知られている: wimbledon... -
ウインド
gió, sự cuộn lại/sự quấn vào/tua, ウインドが犬小屋を吹き飛ばした: gió thổi bay chuồng của con chó, テープのウインド:... -
ウインドウ
cửa sổ, cửa sổ [window], 車のウインドウをロックし忘れる: quên khóa cửa sổ xe ô tô, ウィンドウ・フレーム: khung... -
ウインカー
Đèn xi nhan -
ウイング
cánh/mặt nhìn nghiêng/biên, vè xe [wing], ウイングの選手 (スポーツ): cầu thủ biên (trong thể thao), ウイングスパン: cánh... -
ウイーク
tuần/tuần lễ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.