- Từ điển Nhật - Việt
基本周波数
Mục lục |
Kỹ thuật
[ きほんしゅうはすう ]
tần số cơ bản [fundamental frequency]
Tin học
[ きほんしゅうはすう ]
tần số cơ sở [fundamental frequency]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
基本アクセスインターフェース
Tin học [ きほんアクセスインターフェース ] giao diện tốc độ cơ bản [basic rate interface (BRI)] Explanation : BRI là dịch... -
基本アクセス法
Tin học [ きほんアクセスほう ] phương pháp truy nhập cơ bản [basic access method] -
基本ウィンドウ
Tin học [ きほんウィンドウ ] cửa sổ cơ bản [base window] -
基本サービス
Tin học [ きほんサービス ] dịch vụ cơ bản [basic service] -
基本商品
Kinh tế [ きほんしょうひん ] hàng chủ lực [basic commodity] -
基本入出力システム
Tin học [ きほんにゅうしゅつりょくシステム ] hệ vào-ra cơ bản [basic input-output system (BIOS)] Explanation : Một bộ các... -
基本割付け対象体
Tin học [ きほんわりつけたいしょうたい ] đối tượng biểu diễn cơ bản [basic layout object] -
基本値
Tin học [ きほんち ] giá trị cơ bản [basic value] -
基本状態
Tin học [ きほんじょうたい ] trạng thái cơ bản [basic state/basic status] -
基本給
Mục lục 1 [ きほんきゅう ] 1.1 n 1.1.1 tiền lương căn bản 1.1.2 Lương cơ bản [ きほんきゅう ] n tiền lương căn bản Lương... -
基本目標
Tin học [ きほんもくひょう ] mục tiêu cơ bản [basic objective] -
基本相互接続試験
Tin học [ きほんそうごせつぞくしけん ] kiểm tra liên kết cơ bản [basic interconnection tests] -
基本運賃
Kinh tế [ きほんうんちん ] cước chính [basic freight] -
基本項目
Tin học [ きほんこうもく ] mục cơ sở [elementary item] -
基本要素属性
Tin học [ きほんようそぞくせい ] thuộc tính gốc [primitive attribute] -
基本計画
[ きほんけいかく ] n quy hoạch tổng thể,mặt bằng tổng thể -
基本記号
Tin học [ きほんきごう ] ký hiệu cơ bản [basic symbol] -
基本論理対象体
Tin học [ きほんろんりたいしょうたい ] đối tượng logic cơ bản [basic logical object] -
基本財産
Kinh tế [ きほんざいさん ] tài sản cơ bản/vốn chính/vốn nguyên thủy [endowment; principal] Explanation : 固定財産の中で、特に事業活動の経過とともに価値の減少がみられないもの。土地・建物・特許権など。 -
基本量
Kỹ thuật [ きほんりょう ] lượng cơ bản [base quantity, fundamental quantity]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.