Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

既に

[ すでに ]

adv

đã/đã muộn/đã rồi

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 既報

    đã báo cáo/đã báo cho biết, 既報のとおり: như đã báo cho biết, 既報のデータ: số liệu đã báo cáo.
  • 既婚

    đã có gia đình/đã kết hôn/đã lập gia đình, 既婚者: người đã có gia đình, 既婚(の)女性 : người phụ nữ đã...
  • 既存

    có sẵn [spot]
  • 既存品

    hàng hiện có [existing goods]
  • 既存装置

    thiết bị có sẵn [existing equipment]
  • 既往の

    dĩ vãng
  • 既往症

    tiền sử bệnh tật/bệnh lý, 医師に既往症について話す: nói cho bác sĩ biết về bệnh lý (tiền sử bệnh tật), 私は既往症があるのは癌です:...
  • 既製

    sự đã làm xong/sự đã xong, có sẵn/làm sẵn [ready-made (a-no)/off the shelf], 既製の洋服を買う: mua bộ âu phục vừa được...
  • 既製服

    quấn áo may sẵn, áo quần may sẵn/đồ may sẵn/trang phục may sẵn, 私は既製服しか買わない: tôi chỉ mua quần áo may sẵn,...
  • 既設

    được tạo sẵn/đã có sẵn [established/existing]
  • 既成

    đã có/vốn có/sẵn có/làm sẵn, sự đã thành, 既成のものでない: không phải là thứ vốn có, 既成のサラダ: salad làm...
  • 既成の事実

    đã thành sự thật/đã thành hiện thực/sự việc đã rồi/sự đã rồi, ~という既成の事実を無視する : phớt lờ...
  • 既成事実

    đã thành sự thật/đã thành hiện thực/sự việc đã rồi/sự đã rồi, ~を既成事実として認める: chấp nhận cái gì...
  • 既成概念

    khái niệm định hình [established idea], explanation : 既成概念とは、長い間の経験をとおして身につけた、特定のものの考え方や態度のことをいう。既成概念があると、ある種のフィルターをかけてものごとをみることとなり、あるがままに観察し、考えることができなくなる。このために既成概念の打破が求められる。///既成概念にとらわれないようにするには、素直になる、新しいものを受け入れる、異質なものに触れる、ことである。,...
  • 既成服

    áo quần may sẵn/đồ may sẵn/trang phục may sẵn, quần áo may sẵn, category : dệt may [繊維産業]
  • mặt trời, ngày, その部屋は南向きだから冬でも日があたる. :phòng đó hướng nam nên ngay cả mùa đông cũng có ánh...
  • 日加

    nhật bản và canada, 日加協会 :hiệp hội nhật bản và canada
  • 日に乾かす

    phơi nắng
  • 日に日に

    ngày lại ngày/hàng ngày, コンピュータの演算処理装置は日に日に速度が増し、値段も安くなっている :thiết bị...
  • 日の丸

    cờ nhật, 大勢の人が日の丸を振りながら、オリンピック選手の帰国を歓迎しようと待っていた :Đám đông vừa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top