- Từ điển Nhật - Việt
郷土
[ きょうど ]
n
cố hương/quê cũ/quê hương/dân dã/địa phương
- ユダヤ人の民族的郷土: quê hương của người Do Thái
- 郷土の誇: lòng tự hào về quê hương
- 郷土芸術: nghệ thuật dân dã
- 郷土史に強い興味を持つ人々は多い: có rất nhiều người quan tâm đến lịch sử của quê hương
- 郷土資料室: phòng lưu trữ tư liệu địa phương
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
郷里
[ きょうり ] n quê/cố hương/quê cũ/quê hương _歳まで郷里で暮らす: sống ở quê cho đến bao nhiêu tuổi 郷里からのささやかな土産を(人)に送る:... -
郷愁
[ きょうしゅう ] n nỗi nhớ nhà/nỗi sầu xa xứ/nỗi nhớ 昔への郷愁: nỗi nhớ về ngày xưa (nỗi niềm hoài cổ) 郷愁にふける人:... -
胸
[ むね ] n ngực まだ十分に成長していない胸: Ngực chưa phát triển hoàn thiện シリコンを入れて大きくした胸: Bơm... -
胸に抱く
[ むねいだく ] n ấp ủ (希望・思い出等)を胸に抱く: ấp ủ (hy vọng, kỷ niệm) -
胸中
[ きょうちゅう ] n trong lòng/tâm trí/nỗi niềm/nỗi lòng (人)の胸中の: trong lòng ai 人の胸中をよく察する: hiểu rõ... -
胸像
[ きょうぞう ] n tượng bán thân 胸像の習作: tập làm tượng bán thân 胸像の制作: làm tượng bán thân 石で胸像を作る:... -
胸周り
Kỹ thuật [ むねまわり ] Vòng ngực Category : dệt may [繊維産業] -
胸を抱きしめる
[ むねをだきしめる ] n ôm ấp -
胸囲
[ きょうい ] n vòng ngực 胸囲を計る: Đo vòng ngực 胸囲を測る: Đo vòng ngực 胸囲(婦人服の): Vòng ngực (cho quần áo... -
胸襟
[ きょうきん ] n lòng dạ/tâm hồn/trái tim/lòng mình (人)に胸襟を開く: Mở rộng trái tim mình (lòng mình) với ai đó -
胸部
[ きょうぶ ] n ngực/vùng ngực ブラウスの胸部: ngực áo blue 甲殻類の胸部: phần ngực của loài giáp xác 大動脈胸部:... -
胸肉
[ むねにく ] n thịt ức -
胸毛
[ むなげ ] n lông ngực -
都
[ みやこ ] n thủ đô 住めば都:Nếu sống được thì nơi đó là thủ đô (= Ở đâu âu đấy) -
能力
Mục lục 1 [ のうりょく ] 1.1 adj-na 1.1.1 khả năng 1.1.2 công suất máy 1.2 n 1.2.1 năng lực 1.3 n 1.3.1 sức 2 Kinh tế 2.1 [ のうりょく... -
能力がある
[ のうりょくがある ] n tài cán -
能力給
Mục lục 1 [ のうりょくきゅう ] 1.1 n 1.1.1 tiền lương theo năng lực, khả năng 1.1.2 sự trả lương theo năng lực [ のうりょくきゅう... -
能く
Mục lục 1 [ よく ] 1.1 adv 1.1.1 thường hay/thường xuyên/hơi một tý là 1.1.2 lại còn có thể/lại còn 1.1.3 kĩ/cẩn thận/đầy... -
能くする
[ よく ] vs hay làm -
能吏
[ のうり ] n người có quyền lực
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.