- Từ điển Việt - Anh
Dịch vụ ứng dụng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
application service
- các phần tử dịch vụ ứng dụng chung
- Common Application Service Elements (CASE)
- môi trường dịch vụ ứng dụng
- Application-Service Element (ASE)
- môi trường dịch vụ ứng dụng của quản lý các hệ thống
- Systems management application service element (SMASE)
- thành phần dịch vụ ứng dụng đặc biệt
- Specific Application Service Element (SASE)
- đối tượng dịch vụ ứng dụng
- Application Service Object (ASO)
Xem thêm các từ khác
-
Dịch vụ ủy quyền đo lường quốc gia
national measurement accreditation service (namas) -
Dịch vụ và thiết bị cạc đường dây
line card service and equipment (lcse) -
Dịch vụ văn bản điện tử của ITU
electronic document service of itu (itudocs) -
Máy phân tích mạng chuyển tiếp (mạng)
transient network analyser -
Máy phân tích phổ lấy mẫu
sampling spectrum analyser, sampling spectrum analyzer -
Máy phân tích phổ tạo ảnh có độ phân giải trung bình
medium resolution imaging spectrometer (meris) -
Máy phân tích quang phổ
optical sound spectral analyser -
Bộ đun nhiệt
boiler-heat exchanger -
Dịch vụ vận hành chung
common operation service -
Dịch vụ vận hành từ xa
remote operation service (ros) -
Dịch vụ vệ tinh cố định
fixed satellite service -
Dịch vụ vệ tinh di động mặt đất
land mobile satellite service (lmss) -
Dịch vụ vệ tinh hàng hải
maritime satellite service (mss) -
Dịch vụ vệ tinh quảng bá
broadcasting-satellite service (bss) -
Dịch vụ vệ tinh quyết định bằng vô tuyến
radio determination satellite service (rdss) -
Dịch vụ vệ tinh thám hiểm trái đất
earth exploration-satellite service (eess) -
Dịch vụ video phân lớp theo nhiều mức chất lượng
multi-quality layered video service (mqlvs) -
Dịch vụ Video Quảng bá tiên tiến
advanced broadcast video service (abvs) -
Dịch vụ video tương tác
interactive video service (ivs) -
Dịch vụ viễn thông diện rộng
wide area telecommunication server (wast)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.