- Từ điển Việt - Anh
Hoãn
|
Thông dụng
Động từ
- to defer; to postpone; to delay; to put off
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cessation
cut off
deferred
- bước trì hoãn
- deferred step
- cảnh báo bảo dưỡng có trì hoãn
- Deferred Maintenance Alarm (DMA)
- cuộc gọi thủ tục bị trì hoãn
- Deferred Procedure Call (DPC)
- in trì hoãn
- deferred print
- ngõ ra trì hoãn
- deferred exit
- ngõ vào trì hoãn
- deferred entry
- nhập trì hoãn
- deferred entry
- nhập xuất trì hoãn
- deferred input-output
- nhập/xuất trì hoãn
- deferred I/O
- sốc từ hoãn
- deferred shock
- sự báo nhận trì hoãn
- deferred acknowledgement of receipt
- sự ghi nhận trì hoãn
- deferred acknowledgement of receipt
- sự in trì hoãn
- deferred printing
- trạng thái trì hoãn
- deferred status
- địa chỉ trì hoãn
- deferred address
- đục trì hoãn
- deferred punch
interruption
stoppage
suspend
suspension
tie-up
Xem thêm các từ khác
-
Hoàn cảnh
danh từ, ambience, circumstance, environment, situation, surroundings, circumstances, environment, situation, element; circumstances; evironment, hoàn... -
Hoàn điệu
demodulate -
Hoán đổi
interchange, swap, swap (vs), swap change, swapping, conversion, swap, dạng thức hoán đổi dữ liệu, dif (datainterchange format), dạng thức... -
Hoàn hảo
smoothly done, successfully done., perfect., absolute, explicit, perfect, mọi sự chuẩn bị đã hoàn hảo, every preparation has been smooothly... -
Lượng co
shrinkage, shrinking -
Lương cơ bản
base pay, basic wage -
Lương cơ bản có bảo hiểm
net base salary -
Lượng có ích của khối nước mưa
effective dimension of the rain volume -
Lương công bằng
fair wage -
Lương công nhật
daily salary, daily wage, day wage, day-rate payment -
Lương công nhật có thưởng
time plus bonus wage system -
Luồng công suất
power flow, luồng công suất hiệu dụng, net power flow, luồng công suất thực, net power flow, luồng công suất tối ưu, optimal power... -
Luồng công suất hiệu dụng
net power flow -
Luồng công suất thâm nhập trong mặt đất
flox of power into the surface -
Luồng công suất thực
net power flow -
Luồng công suất tối ưu
optimal power flow -
Luồng công việc
job queue, job stream, work flow -
Lưỡng cư
(động) amphibian., amphibious, duplet -
Lưỡng cực
(lý) bipolar, dipolar, twopole., ambipolar, biaxial, bicmos (bipolar cmos), biperiden, bipolar, dipolar, dipole, doublet, duplet, electric doublet, khuếch... -
Lưỡng cực cảm ứng
induced dipole
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.