- Từ điển Việt - Anh
Phân công
Mục lục |
Thông dụng
Động từ.
- to allot, to assign.
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
assignment
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
counter-offend
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
allocation of responsibilities
assignment
job assignment
work assignment
Xem thêm các từ khác
-
Phản cộng hưởng
antiresonant, anti-resonance, giải thích vn : tần sóng ở đó trở kháng của mạch thay đổi đạt ở mức cao [[nhất.]]giải thích... -
Phân cực
polarize, polarity, bias, polarize, ánh sáng phân cực, bias light, các loại phân cực, bias types, cuộn phân cực, bias winding, dòng (... -
Phân cực âm
negative bias, negative polarity -
Phân cực thuận
forward bias, polarity straight -
Các khoản đã chi
incurred expenses -
Các khoản thu và chi
receipts and expenditures, incomings and outgoings -
Đối tượng hệ thống
system object, mô hình đối tượng hệ thống, som (systemobject model), mô hình đối tượng hệ thống, system object model, mô hình... -
Đối tượng không nhận dạng được
unidentified flying object -
Phân cực tròn
circular polarization, circular polarization (cp), circularly-polarized, sự phân cực tròn của ánh sáng, circular polarization of light, sự... -
Phần cứng cố định
stationary armature -
Phần cứng dừng
stationary armature -
Tấm nhẹ
light plate, lightweight panel, lightweight sheet -
Tầm nhìn
field of view, sight distance, sighting distance, vision, tầm nhìn dừng xe, stopping sight distance, tầm nhìn kịp phanh, stopping sight distance,... -
Đối tượng lớp
class object -
Đối tượng ngoài
external object -
Đối tượng người dùng
user object -
Đối tượng nhị phân lớn
binary large object (blob), blob (binary large object), blob (binary object), giải thích vn : thường để chỉ các đối tượng dữ liệu... -
Đối tượng nổi bật của rađa
radar conspicuous object -
Phần cứng thô
rough hardware, giải thích vn : các đinh , đinh mũ , v.v . chưa hoàn thiện , được dùng cho các công việc xây dựng ngầm hơn là... -
Phần cứng tĩnh tại
stationary armature
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.