- Từ điển Việt - Anh
Tai
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ.
- ear.
- mishap, accident, calamity.
Động từ.
- to box the ears of.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
aural
ear
thimble
buttress
carrying
cart
charge
convey
create
duty
load
Giải thích VN: Lượng điện năng được dùng bởi một máy hay mạch khi nó thực hiện chức năng của [[mình.]]
Giải thích EN: The amount of electric power that is used by a machine or circuit as it performs its function. .
loaded
shore
stay
talent capability
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
ear
rare
skill
transfer
ex
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu ứng trùng phùng
coincidence effect -
Hiệu ứng trường
field effect transistor (fet), field effect, bộ khuếch đại hiệu ứng trường, field effect amplifier, hiệu ứng trường dọc, vertical... -
Độ sâu chôn móng
depth (of foundation), foundation deep, foundation depth, foundation embedment -
Độ sâu của lỗ nhồi thuốc
shot depth, giải thích vn : khoảng cách từ bề mặt tơi nơi nhồi thuốc [[nổ.]]giải thích en : the distance from the surface to where... -
Mức cao nguyên (địa chất)
plateau level -
Mức cắt
depth of cut, rate of descent -
Mức cắt cọc
pile cut-off level -
Hiệu ứng từ hóa ngang
cross-magnetizing effect -
Hiệu ứng từ hồi chuyển
gyromagnetic effect -
Hiệu ứng từ quang
magneto-optical effect -
Hiệu ứng tunen
tunnel effect, tunneling, tunneling effect -
Hiệu ứng tường
wall effect -
Hiệu ứng tương đối tính
relativity effect -
Hiệu ứng tương phản
contrasting phase microscope -
Độ tán sắc
dispersing, dispersion -
Độ tán sắc xung
pulse dispersion -
Độ tăng cường
gain -
Độ tăng ích
gain, sự trôi độ tăng ích, gain drift, sự trôi độ tăng ích, gain droop, độ tăng ích ( về ) dòng, current gain, độ tăng ích... -
Độ tăng ích ăng ten
aerial gain, antenna gain, power gain -
Mức chặn thu nhỏ
dimishing stop level
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.