Xem thêm các từ khác
-
Co giãn
Élastique Chất khí thì co giãn les gaz sont élastiques Điều lệ ấy còn co giãn ce règlement est encore élastique ý nghĩa của từ... -
Co giật
Convulsé Ngón tay co giật doigt convulsé cơn co giật crise convulsive sự co giật convulsion sự co giật cứng ��convulsion tonique... -
Co khít
(giải phẫu học) constricteur Cơ co khít muscle constricteur -
Co kéo
Racoler; raccrocher Co kéo khách hàng racoler les clients ; raccrocher les clients -
Co lại
Se rétracter; rétracter Trước những đe doạ của đối thủ , nó đã co lại devant les menaces de l\'adversaire , il s\'est rétracté -
Co mình
Se replier; se ramasser sur soi-même; se recroqueviller Nó co mình nằm một xó il s\'est replié en se couchant dans un coin -
Co quắp
Replié sur soi-même; recroquevillé Bệnh nhân nằm co quắp trên giừơng malade couché recroquevillé dans son lit -
Co ro
Se ratatiner; se blottir; se pelotonner; être tassé Bà già co ro une vieille qui se ratatine Co ro ở xó nhà se blottir dans un coin de la maison ;... -
Co rúm
Xem co dúm -
Co rút
Rétractif Lực co rút force rétractive co rút được rétractile sự co rút rétraction tính co rút rétractilité -
Co thắt
(y học) spasmodique sự co thắt spasme chống co thắt spasmolytique Thuốc chống co thắt ��médication spasmolytique -
Co vòi
(thông tục) se dégonfler Vì sợ nó đã co vòi lại ayant peur , il s\'est dégonflé -
Coi
Mục lục 1 Voir; regarder 2 Considérer; taxer; prendre pour; estimer 3 Garder; surveiller 4 Avoir l\'air Voir; regarder Cho tôi coi chỗ làm việc... -
Coi bộ
(tiếng địa phương) avoir l\'air; sembler Anh ta coi bộ kiêu ngạo il a l\'air orgueilleux -
Coi chừng
Faire attention; prendre garde Coi chừng chó dữ prenez garde aux chiens méchants Attention! gare! -
Coi hát
(tiếng địa phương) assister à une séance théâtrale -
Coi khinh
Mépriser; dédaigner -
Coi mắt
(tiếng địa phương) như xem mặt -
Coi ngó
(tiếng địa phương) regarder à; s\'occuper de -
Coi như
Considérer comme; regarder comme; taxer de; tenir pour; prendre pour; être censé; passer pour Coi thầy giáo như cha considérer le ma†tre comme...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.