- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Ruột thịt
Consanguin; lié par des rapports de parenté. Bà con ruột thịt perssonnes liées par des rapport de parenté. -
Ruột thừa
(giải phẫu học) appendice vermiforme viêm ruột thừa (y học) appendicite. -
Ruột tá
(giải phẫu học) duodénum viêm ruột tá (y học) duodénite. -
Ruột tịt
(giải phẫu học) coecum viêm ruột tịt (y học) typhlite. -
Rà rẫm
S\'engager; se fourrer Đêm hôm rà rẫm đến đó làm gì pourquoi se fourrer la nuit là dedans ? -
Rà soát
Revoir; réviser Rà soát lại kế hoạch réviser un plan -
Ràng buộc
Lier Bị ràng buộc bởi một lời hứa être lié par une promesse mối ràng buộc liens Mối ràng buộc tinh thần ��liens moraux Những... -
Ràng ràng
(địa phương) như rành rành -
Ràng rịt
Attacher (serrer) par plusieurs tours de liens entrelacés -
Rành mạch
Cohérent et clair Câu chuyện kể rành mạch un récit cohérent et clair Scrupuleux; honnête; net Rành mạch về tiền nong scrupuleux en matière... -
Rành rành
Manifeste; évident Sai rành rành erreur manifeste Sự thực rành rành vérité évidente -
Rành rẽ
Như rành rọt -
Rành rọt
Clairement; nettement Trình bày vấn đề rành rọt exposer clairement la question -
Rào giậu
Clôturer; clore; enclore Rào giậu vườn tược clore (enclore) les jardins Clôture; haie -
Rào rào
Produire les bruits de battement successifs Mưa rào rào la pluie produit des bruits de battement successifs -
Rào rạt
(địa phương) như dào dạt -
Rào đón
Faire des précautions oratoires rào trước đón sau rào đón rào đón -
Rác
Ordures; balayures; détritus coi người như rác ne faire aucun cas des autres Tiêu tiền như rác salir Vứt giấy rác cả sàn nhà ��jeter... -
Rác mắt
(thông tục) offenser la vue Cử chỉ rác mắt manières qui offensent la vue -
Rác rưởi
Ordures; immondices; détritus (nghĩa bóng) lie Rác rưởi của xã hội la lie de la société
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.