- Từ điển Việt - Pháp
Tối mịt
Nuit noire; obscurité totale.
Xem thêm các từ khác
-
Tối nghĩa
Obscur; confus. Lời văn tối nghĩa style confus (obscur). -
Tối ngày
Jour et nuit. Tối ngày làm lụng travailler jour et nuit. -
Tối ngòm
Tout à fait sombre. -
Tối om
Obscurité profonde. -
Tối sầm
S\'obscurcir brusquement; s\'assombrir subitement. Trời tối sầm lại le jour s\'obscurcit brusquement. -
Tối thiểu
Minimum; minimal; strict. Lương tối thiểu salaire minimum; Cái cần thiết tối thiểu le strict nécessaire. -
Tối thượng
Suprême. Quyền tối thượng pouvoir suprême. -
Tối trời
Ciel assombri (à cause des nuages); nuit sombre (sans lune ni étoiles). -
Tối tân
Ultramoderne. Du dernier cri. -
Tối tăm
Obscur, ténébreux. Gian phòng tối tăm une salle obscure. Cuộc đời tối tăm une vie obscure. Inintelligent. đầu óc tối tăm esprit inintelligent... -
Tối đa
Maximum; maximal; plafond. Hiệu xuất tối đa rendement maximum; Giá tối đa prix plafond Nhiệt độ tối đa température maximale. -
Tối đen
Obscurité complète; nuit noire. -
Tối đại
(toán học) maximal. -
Tối đại hóa
(toán học) maximant. -
Tối đất
(quand il fait encore) nuit. đi làm từ khi còn tối đất aller au travail quand il fait encore nuit. -
Tối ư
(từ cũ, nghĩa cũ) extrêmement. Tối ư vô lí extrêmement absurde. -
Tối ưu
Optimum; optimal. Điều kiện tối ưu conditions optimales. -
Tối ưu hóa
Optimiser sự tối ưu hóa optimisation. -
Tốn kém
Co‰teux; dispendieux; onéreux; ruineux Một cuộc hành trình tốn kém un voyage co‰teux không tốn kém mấy ce n\'est pas ruineux -
Tống biệt
Accompagner cérémonieusement (quelqu\'un à son départ pour un long voyage); reconduire courtoisement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.