- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thường trực
Qui est de permanence. Permanence. Permanencier. -
Thường tân
(từ cũ, nghĩa cũ) cérémonie de l\'offrande du riz au début de la moisson. -
Thường xuyên
Permanent ; continu. Sai lầm nhất thời và sai lầm thường xuyên erreurs passagères et erreurs permanentes. Régulier. Khách hàng thường... -
Thường xuân
Dây thường xuân (thực vật học) lierre. -
Thưởng ngoạn
Se délecter à contempler ; se régaler dans la contemplation. Thưởng ngoạn cảnh đẹp se régaler dans la contemplation d un beau site. -
Thưởng nguyệt
Contempler la lune ; se délecter à contempler la lune. -
Thưởng phạt
Récompenser et punir. Thưởng phạt nghiêm minh récompenser et punir de fa�on rigoureusement équitable. -
Thưỡi
Éversé ; proéminent (en parlant des lèvres). Disproportionnellement long. Avancer fortement (les lèvres). Thưỡi môi mắng passer une engueulade... -
Thưỡn mặt
En rester coi. Bị bố mắng cứ thưỡn mặt ra enguelé par son père, il en restait coi. -
Thược dược
(thực vật học) dahlia. -
Thượng công
(sử học) reis. -
Thượng cấp
Autorité supérieure ; supérieur. -
Thượng cổ
Haute antiquité. -
Thượng du
Haute région. -
Thượng hoàng
(từ cũ, nghĩa cũ) père du roi régnant. -
Thượng huyền
Premier quartier (de la lune). -
Thượng hương
(từ cũ, nghĩa cũ) offrir de l\'encens. -
Thượng hạ
Haut et bas ; supérieur et inférieur thượng hạ bằng đẳng sans discrimination entre supérieurs et inférieurs. -
Thượng hạng
De marque ; surfin. Rượu thượng hạng vins de marque ; Sản phẩm thượng hạng produit surfin. -
Thượng hảo hạng
Superfin ; extra-fin. Bơ thượng hảo hạng beurre superfin Rượu mùi thượng hảo hạng liqueur extra-fine.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.