- Từ điển Việt - Pháp
Tiên tổ
(địa phương) ancêtres.
Xem thêm các từ khác
-
Tiên tử
Fée. Beauté ; femme très belle. -
Tiên vương
(từ cũ, nghĩa cũ) le roi défunt (de la dynastie régnante). -
Tiên ông
Tacouin ; immortel. -
Tiên đan
Élixir d\'immortalité. Remède souverain. -
Tiên đoán
Prédire ; prophétiser. Tiên đoán tương lai prophétier l\'avenir lời tiên đoán prophétiser. -
Tiên đề
(toán học; triết) axiome. (ngôn ngữ) protase. (từ cũ, nghĩa cũ) le roi défunt (de la dynastie régnante). -
Tiên đề hoá
(triết học) axiomatiser. -
Tiên định
(triết học) prédéterminé. -
Tiên đồng
(từ cũ, nghĩa cũ) le page au service des immortels (des fées). -
Tiêng tiếc
Xem tiếc. -
Tiêu
Mục lục 1 (văn chương; cũ) bananier. 2 Poivre ; poivrier. 3 Fl‰te. 4 Borne ; jalon. 5 Digérer. 6 (sinh vật học, sinh lý học)... -
Tiêu biến
S\'anéantir ; dispara†tre complètement. -
Tiêu biểu
Représentatif ; typique. Một chàng trai tiêu biểu cho thế hệ trẻ un gar�on représentatif de la jeune génération Những nét tiêu... -
Tiêu bản
(sinh vật học, sinh lý học) échantillon. Tiêu bản thực vật échantillon d\'herbier. -
Tiêu chuẩn
Critère. Standard. -
Tiêu chuẩn hóa
Standardiser. -
Tiêu chảy
(y học) diarrhée. -
Tiêu cự
(vật lý học) distance focale phép đo tiêu cự focométrie. -
Tiêu cự kế
(vật lý học) focomètre ; focimètre. -
Tiêu cực
Négatif. Thái độ tiêu cực attitude négative ; Mặt tiêu cực của vấn đề côté négatif d\'un problème.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.