Xem thêm các từ khác
-
Tiếp dẫn
Recevoir et servir de guide. Tiếp dẫn khách recevoir des invités et leur servir de guide. -
Tiếp giáp
Contigu ; adjacent. Hai miền tiếp giáp nhau deux régions contigues Đất tiếp giáp terres adjacentes. -
Tiếp hợp
(sinh vật học, sinh lý học) conjugaison. (hoá học) copulation. -
Tiếp khách
Recevoir des hôtes; recevoir Ông giám đốc chỉ tiếp khách ngày thứ sáu le directeur ne re�oit que le vendredi. -
Tiếp khẩu
(y học) faire un abouchement. -
Tiếp kiến
Recevoir en audience. -
Tiếp kí
Contresigner chữ tiếp kí contresignataire Người tiếp kí ��contresignataire. -
Tiếp liên
Góc tiếp liên (toán học )angle de contingence. -
Tiếp liệu
Ravitailler (une usine...) en matériaux. -
Tiếp lời
Như nối lời -
Tiếp máu
(y học) transfuser ; faire une transfusion de sang. -
Tiếp ngôn
Bên tiếp ngôn ( ngôn ngữ học)auditeur. -
Tiếp nhận
Recevoir. Tiếp nhận hàng recevoir des marchandises Phòng tiếp nhận réception (d\'un hôtel). -
Tiếp nối
Se succéder. Những ngôi nhà tiếp nối nhau des maisons qui se succèdent. -
Tiếp phát
Retransmettre (une émission de radiodiffusion, de télévision...) Đài tiếp phát relais Máy tiếp phát réémetteur -
Tiếp phẩm
Approvisionner (un internat, une caserne...). Approvisionneur. -
Tiếp quản
Prendre en charge la gestion (d\'une localité, d\'une usine... qui étaient entre les mains d\'une administration déchue). -
Tiếp rước
Accueillir ; recevoir. Tiếp rước khách quý recevoir des hôtes de marque. -
Tiếp sau
Suivant. Chương tiếp sau le chapitre suivant. (luật học, pháp lý) subséquent. Hàng tiếp sau về quan hệ họ hàng degré subséquent... -
Tiếp sức
Apporter son appoint de force ; apporter son concours d\'énergies (à quelqu\'un) Chạy tiếp sức course de relais.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.