- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Trong mờ
Translucide; diaphane. -
Trong ngoài
Dedants et dehors; de l\'extérieur et de l\'intérieur. Tin tức trong ngoài nouvelles qui viennent de l\'extérieur et de l\'intérieur (du pays...)... -
Trong suốt
Transparent. -
Trong sáng
Clair; limpide; pur. Trời trong sáng ciel clair; ciel limpide; Văn phong trong sáng style limpide; style pur giữ gìn sự trong sáng của tiếng... -
Trong sạch
Pur; propre. Không khí trong sạch air pur; Một sự việc không được trong sạch lắm une affaire pas très propre. -
Trong trắng
Pur; immaculé; candide; vierge. Cô gái trong trắng une jeune fille pure Tâm hồn trong trắng une âme immaculée (candide) Thanh danh trong trắng... -
Trong trẻo
Limpide; très clair; argentin. Nước trong trẻo eau limpide; Giọng trong trẻo une voix très claire; une voix argentine. -
Trong veo
Như trong vắt -
Trong vòng
Dans; dans les limites de. Trong vòng ba ngày dans trois jours; Trong vòng ba chục đồng dans les limites de trente dongs (sans dépasser cete somme);... -
Trong vắt
D\'une parfaite limpidité (en parlant de l\'eau). -
Tru
Hurler. Chó tru chien qui hurle; Giận tru lên hurler de rage. Tuer. Trời tru đất diệt que le ciel te tue et que la terre te détruise! (juron). -
Tru di
(từ cũ, nghĩa cũ) exterminer; tuer. Tru di tam tộc exterminer les trois familles du délinquant (familles de son père, de sa mère et de sa femme). -
Tru tréo
Crier à grands cris; hurler. Gì mà tru tréo ầm lên thế qu\'est-ce qui te prend pour hurler si fort? -
Trui
(địa phương) tremper. Trui thép tremper de l\'acier. -
Trun
Xem rắn trun (địa phương) élastique. Dây trun ruban élastique; élastique. -
Trung
Dévoué; fidèle. Trung với nước dévoué (fidèle) à sa patrie. Moyen. Sóng trung ondes moyennes. -
Trung bì
(sinh vật học, sinh lý học) mésoderme. -
Trung bình
Moyen. Vóc người trung bình taille moyenne; Kết quả trung bình résultats moyens. En moyenne. Trung bình một héc ta được năm tấn thóc... -
Trung bình chủ nghĩa
Partisan des résultats moyens. -
Trung bình cộng
(toán học) moyenne arithmétique.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.