- Từ điển Việt - Pháp
Trung cầu
(sinh vật học, sinh lý học) centrosphère.
Xem thêm các từ khác
-
Trung cổ
Xem trung đại -
Trung du
Moyenne région. -
Trung dung
Juste milieu. -
Trung gian
Intermédiaire. Vật trung gian corps intermédiaire; Làm trung gian trong một cuộc thương lượng servir d\'intermédiaire dans une négociation... -
Trung giao
(sinh vật học, sinh lý học) mésogiée. -
Trung hiếu
(từ cũ, nghĩa cũ) fidèle au roi et pieux envers ses parents. Fidèle à sa patrie et dévoué à son peuple. -
Trung hoà
(hóa học) neutraliser. Trung hoà tác dụng của a-xít neutraliser l action d un acide. -
Trung hòa tử
(vật lý học; từ cũ, nghĩa cũ) neutron. -
Trung hưng
Restauré. Nhà Lê trung hưng la dynastie des Lê restaurés. -
Trung hậu
Bon et honnête. Bà cụ trung hậu une vieille dame bonne et honnête. -
Trung học
Enseignement secondaire; secondaire. Các giáo sư trung học les professeurs du secondaire; Trung học chuyên nghiệp enseignement secondaire spécialisé.... -
Trung khu
Centre. Trung khu thần kinh (sinh vật học, sinh lý học) centre nerveux. -
Trung kiên
Fidèle et constant; d\'une fidélité à toute épreuve. -
Trung kì
Période moyenne. (sinh vật học, sinh lý học) métaphase. -
Trung liên
(quân sự) mitrailleuse légère. -
Trung liệt
(từ cũ, nghĩa cũ) qui s\'est sacrifié pour une juste cause. -
Trung lưu
Cours moyen (d un cours d eau). Couche moyenne (de la société). -
Trung lương
(từ cũ, nghĩa cũ) qui se consacre fidèlement au service de la patrie. -
Trung lập
Neutre. Nước trung lập pays neutre tính trung lập neutralité. -
Trung lập hóa
Neutraliser (un pays...).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.