- Từ điển Việt - Nhật
Bắt đầu bản ghi
Tin học
きろくかいし - [記録開始]
Xem thêm các từ khác
-
Bắt đầu châm lửa
つけはじめる - [つけ始める] -
Bắt đầu của dữ liệu
データのせんとう - [データの先頭] -
Bắt đầu hoạt động
ほっそくする - [発足する], hội học sinh bắt đầu hoạt động từ tháng này: 学生会は今月から発足する -
Bắt đầu khởi sự công việc
しごとはじめ - [仕事始め] -
Bắt đầu kinh doanh
みせびらきする - [店開きする] -
Bắt đầu làm
かける -
Bắt đầu lại
さいかい - [再開], さいきどう - [再起動], さいしどう - [再始動], さいスタート - [再スタート] -
Bắt đầu mùa thu
あきぐち - [秋口] - [thu khẨu] -
Bắt đầu một dòng-BOL
ぎょうとう - [行頭] -
Bắt đầu một ngày mới
あけぼの - [曙] - [thỰ] -
Bắt đầu nói
いいだす - [言い出す] -
Bắt đầu nở
さきだす - [咲き出す] -
Bắt đầu rụng
ぬけだす - [抜け出す], lông bắt đầu rụng: 毛が抜け出す -
Bắt đầu tiêu đề
ヘッディングかいし - [ヘッディング開始] -
Bắt đầu vùng đánh dấu
マークくかんかいし - [マーク区間開始] -
Bắt đầu văn bản
テキストかいし - [テキスト開始] -
Bắt đầu đốt lên
つけはじめる - [つけ始める] -
Bằng (=)
とうごう - [等号] -
Bằng chứng
うらづけ - [裏付け], あかし - [証] - [chỨng], しょうめい - [証明], bằng chứng thêm về...: ~のさらなる裏付け, biểu... -
Bằng chứng bí mật
ないしょ - [内証] - [nỘi chỨng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.