- Từ điển Việt - Nhật
Mùa màng bội thu
exp
ほうさく - [豊作]
- Vụ mùa gạo bội thu kỷ lục.: 記録的な米の大豊作
- Năm nay đuợc trời phú cho một mùa bội thu.: 今年は豊作に恵まれる
Xem thêm các từ khác
-
Mùa mưa
モンスーン, ばいうき - [梅雨期] - [mai vŨ kỲ], ばいう - [黴雨] - [mỊ vŨ], ばいう - [梅雨], つゆ - [梅雨], うき - [雨季],... -
Mùa mưa ít mưa
からつゆ - [空梅雨] - [khÔng mai vŨ] -
Mùa nóng
あついきせつ - [暑い季節] -
Mùa thi
しけんきせつ - [試験季節] -
Mùa thu hoạch
いねかり - [稲刈り], mùa thu hoạch lúa mạch: 麦刈り, mùa gặt không bội thu: 刈りが悪い -
Mùa thu trong mùa gặt
できあき - [出来秋] - [xuẤt lai thu] -
Mùa thứ hai
にばんさく - [二番作] - [nhỊ phiÊn tÁc], にばんかり - [二番刈り] - [nhỊ phiÊn ngẢi], cắt cỏ chăn nuôi mùa thứ hai: 二番刈り用の牧草 -
Mùa thể thao
すぽーつのきせつ - [スポーツの季節] -
Mùa xuân
はる - [春], スプリング, dịp bán hàng giảm giá mùa xuân: ~ セール -
Mùa xuân vĩnh viễn
とこはる - [常春] - [thƯỜng xuÂn] -
Mùa đi săn
しゅりょうき - [狩猟期] -
Mùa đông
ふゆ - [冬], とうき - [冬季], とうき - [冬期], げんとう - [玄冬] - [huyỀn ĐÔng], けんとう - [玄冬] - [huyỀn ĐÔng], ウィンター,... -
Mùa đông khắc nghiệt
げんとう - [厳冬] - [nghiÊm ĐÔng], đúng lúc mùa đông khắc nghiệt: 厳冬の折から, vào thời gian mùa đông khắc nghiệt:... -
Mùa đông ấm áp
だんとう - [暖冬], tôi nghe nói năm nay chúng ta sẽ lại có một mùa đông ấm áp .: 今年もまた暖冬になるそうだよ。,... -
Mùi gỗ
きのか - [木の香] - [mỘc hƯƠng], ngôi nhà vẫn còn thơm mùi gỗ: 木の香も新しい家, hương thơm của mùi gỗ mới thật... -
Mùi gỗ mới
きのか - [木の香] - [mỘc hƯƠng], ngôi nhà vẫn còn thơm mùi gỗ mới: 木の香も新しい家, hương thơm của mùi gỗ mới thật... -
Mùi hôi
くさみ - [臭み] - [xÚ], くさいにおい - [臭い匂い] -
Mùi hôi thối
くさみ - [臭み] - [xÚ], あくしゅう - [悪臭], しゅうき - [臭気], mùi hôi thối.: 強い悪臭 -
Mùi hương nhẹ nhàng
くんこう - [薫香] -
Mùi mốc
かびくさい - [かび臭い], căn phòng có mùi mốc: その部屋はかび臭い, có mùi mốc: かび臭いにおいがする, không khí...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.