- Từ điển Việt - Nhật
Nhã nhặn
Mục lục |
adj
ふうりゅう - [風流]
- Thích những đồ nhã nhặn: 風流なものを好む
- hiểu sự nhã nhặn: 風流を解する
ねんごろ - [懇ろ]
ていねいな - [丁寧な]
しとやか - [淑やか]
- người phụ nữ nhã nhặn: ~な女性
カジュアル
- tìm những đồ nhã nhặn: ドレッシーな[カジュアルな]ものを探しています
- ăn mặc nhã nhặn khi đến rạp hát hoặc đi lễ: オペラや教会にカジュアルな服装で出掛ける
Xem thêm các từ khác
-
Nhãn "at"
アットマーク -
Nhãn an toàn
あんぜんほごラベル - [安全保護ラベル] -
Nhãn an toàn thông điệp
メッセージあんぜんほごラベル - [メッセージ安全保護ラベル] -
Nhãn bắt đầu file
ファイルはじめラベル - [ファイル始めラベル] -
Nhãn bắt đầu tệp
ファイルはじめラベル - [ファイル始めラベル] -
Nhãn chống ghi
かきこみほごラベル - [書込み保護ラベル] -
Nhãn cuối ổ đĩa
ボリュームおわりラベル - [ボリューム終わりラベル] -
Nhãn có keo dính
ステッカー -
Nhãn cầu
めだま - [目玉], がんきゅう - [眼球] -
Nhãn của nút
かんてんひょうじ - [観点表示] -
Nhãn dính
ステッカー -
Nhãn gốc
オリジナル・ラベル -
Nhãn hiệu
めいがら - [銘柄], ブランド, しょうひょう - [商標], しょう - [称], トレードマーク -
Nhãn hiệu Arak
アラック -
Nhãn hiệu của cửa hàng
ストアブランド, category : マーケティング -
Nhãn hiệu của gia đình
プライベートブランド, category : マーケティング -
Nhãn hiệu của người phân phối của một người bán lẻ
ストアブランド, category : マーケティング -
Nhãn hiệu dùng hoa cúc để thể hiện
きくのごもん - [菊の御紋], huy chương mang hình tượng trưng hoa cúc: 菊の御紋章, biểu tượng hoa cúc của hoàng gia: 天皇家の菊の御紋 -
Nhãn hiệu dẫn đầu
ブランド・リーダー, category : マーケティング -
Nhãn hiệu người sản xuất
せいぞうぎょうしゃのまく - [製造業者のマク], せいぞうぎょうしゃのまーく - [製造業者のマーク], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.