- Từ điển Việt - Nhật
Tính thẳng thắn
n
ざっくばらん
Xem thêm các từ khác
-
Tính thỏa đáng
だとうせい - [妥当性] -
Tính thờ ơ
アパシー -
Tính thống nhất
とういつせい - [統一性] -
Tính tin cậy cao
こうしんらいせい - [高信頼性] - [cao tÍn lẠi tÍnh], hệ thống có tính tin cậy cao: 高信頼性システム, chi tiết trong đồ... -
Tính tin cậy của luồng thông điệp
メッセージながれきみつせい - [メッセージ流れ機密性] -
Tính tinh nghịch
わんぱく - [腕白] -
Tính tinh quái
わんぱく - [腕白], thằng bé tinh quái đem đến cho chúng tôi một loạt rắc rối.: 腕白小僧に手を焼く -
Tính tiêu cực
しょうきょくせい - [消極性] -
Tính tiền
せいさんする - [清算する], かんじょう - [勘定], tính tiền cho tôi: 勘定をお願いします -
Tính toàn vẹn của nội dung
ないようかんぜんせい - [内容完全性] -
Tính toàn vẹn dữ liệu
データかんぜんせい - [データ完全性], データのかんぜんせい - [データの完全性], データのほぜんせい - [データの保全性] -
Tính toàn vẹn thứ tự của thông điệp
メッセージじゅんじょかんぜんせい - [メッセージ順序完全性] -
Tính toán
けいさん - [計算], かんじょう - [勘定], けいさん - [計算する], こりょ - [顧慮する], しあん - [思案する], ださんてき... -
Tính toán dấu phẩy động
ふどうしょうすうてんえんざん - [浮動小数点演算] -
Tính toán hơn thiệt
がめつい -
Tính toán khoa học
かがくぎじゅつけいさん - [科学技術計算] -
Tính toán lại
さいけいさん - [再計算] -
Tính toán lợi ích thu được từ việc cải thiện môi trường
かんきょうかいけい - [環境会計], explanation : 企業が環境改善にかける投資・費用と改善成果とを比較し、環境改善成果の大きさを企業利益として計上する会計制度をいう。 -
Tính toán nơ ron
ニューロコンピューティング -
Tính toán số
すうちけいさん - [数値計算]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.