Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Óc bã đậu

Danh từ

(Thông tục) đầu óc ngu đần, chẳng được tích sự gì (ví như bã đậu là thứ còn lại sau khi chế biến đậu phụ, chỉ dùng làm thức ăn cho lợn; thường dùng làm tiếng chửi rủa)
đồ óc bã đậu!

Xem thêm các từ khác

  • Óc bè phái

    Danh từ khuynh hướng chủ trương hoạt động bè phái, không chịu đoàn kết rộng rãi, gây chia rẽ nội bộ.
  • Óc ách

    Tính từ (bụng) ở trạng thái đầy ứ vì chứa nhiều nước, gây cảm giác khó chịu bụng óc ách khó chịu từ mô phỏng...
  • Óc đậu

    Danh từ thức ăn làm bằng bột đậu nành không đóng thành khuôn như đậu phụ. món ăn làm bằng trứng gà bao bột mì và rán...
  • Óng a óng ánh

    như óng ánh (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Óng chuốt

    Tính từ sáng bóng lên như được mài, chuốt kĩ sợi tơ óng chuốt
  • Óng mượt

    Tính từ sáng bóng lên một cách mượt mà, mềm mại mái tóc dài óng mượt
  • Óng ánh

    phản chiếu ánh sáng lấp lánh, trông đẹp mắt sợi kim tuyến óng ánh \"(...) những lá đề tròn mà dài cuống nhuộm ánh trăng...
  • Óng ả

    Tính từ bóng mượt và mềm mại mái tóc dài óng ả (Ít dùng) mềm mại, tha thướt tấm thân óng ả \"Cô kia óng ả làm chi,...
  • Óp

    Tính từ lép, teo hoặc không chắc thịt, không mẩy cua óp lạc óp Trái nghĩa : chắc, mẩy
  • Ót

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) gáy 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) (nương rẫy) đã bạc màu. Danh từ (Phương ngữ) gáy tóc...
  • Ô-boa

    Danh từ xem ôboa
  • Ô-dôn

    Danh từ xem ozone
  • Ô-lim-pích

    Danh từ xem olympic
  • Ô-mê-ga

    Danh từ xem omega
  • Ô-pê-ra

    Danh từ xem opera
  • Ô-tô-mát

    Danh từ xem automat
  • Ô danh

    Tính từ (Từ cũ) xấu xa với người đời; phải chịu mang tiếng xấu làm ô danh dòng họ \"Tuồng chi là giống hôi tanh, Thân...
  • Ô dù

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ cấp trên che chở cho kẻ cấp dưới làm càn, trong quan hệ với kẻ cấp dưới đó (nói khái quát)...
  • Ô hay

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên, tỏ ý không hài lòng ô hay, sao lại làm như thế? Đồng nghĩa : ơ hay
  • Ô hợp

    Tính từ (tập hợp người) táp nham, không có tổ chức, không có kỉ luật gì (ví như một bầy quạ) hạng người ô hợp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top