- Từ điển Việt - Việt
Đại nguyên soái
Danh từ
danh hiệu cao nhất trong hàng nguyên soái.
Xem thêm các từ khác
-
Đại náo
Động từ (Từ cũ) gây náo động lớn Tôn Ngộ Không đại náo thiên cung -
Đại nạn
Danh từ nạn rất lớn, mang lại những đau khổ, tổn thất nặng nề đại nạn hàng giả trừ đại nạn Đồng nghĩa : đại... -
Đại nội
Danh từ (Ít dùng) khu vực rộng lớn ở trong cung, xung quanh thường có thành cao và hào sâu bao bọc tham quan đại nội kinh thành... -
Đại phu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan tương đối cao ở Trung Quốc thời phong kiến, cấp bậc có sự thay đổi tuỳ theo... -
Đại phá
Động từ (Từ cũ) đánh cho đại bại Quang Trung đại phá quân Thanh -
Đại phẫu
Danh từ phẫu thuật phức tạp, động chạm đến những bộ phận quan trọng nằm bên trong cơ thể; phân biệt với trung phẫu,... -
Đại qui mô
Tính từ xem đại quy mô -
Đại quy mô
Tính từ có quy mô rất lớn. -
Đại quát
Tính từ có tính chất chung trên những nét lớn cho toàn thể, không đi vào chi tiết mấy nét đại quát về nội dung Truyện... -
Đại quân
Danh từ đạo quân lớn, là lực lượng chủ lực trong quân đội đem đại quân đến tiếp ứng Đồng nghĩa : đại binh -
Đại sảnh
Danh từ phòng rất lớn trong toà nhà, thường dùng làm nơi hội họp, tiếp đãi quan khách đại sảnh của khách sạn -
Đại số
Danh từ ngành toán học khái quát số học, trong đó dùng các chữ thay các số. Đồng nghĩa : đại số học ngành toán học... -
Đại số học
Danh từ như đại số . -
Đại sứ
Danh từ đại sứ đặc mệnh toàn quyền (nói tắt) ngài đại sứ -
Đại sứ quán
Danh từ cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài, do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền... -
Đại tang
Danh từ tang lớn (thường là tang cha, mẹ) nhà có đại tang -
Đại thánh
Danh từ vị thánh lớn bậc đại thánh -
Đại thần
Danh từ (Từ cũ) quan to trong triều Nguyễn Trãi là một đại thần triều Lê -
Đại thắng
thắng to, thắng lợi lớn (trong chiến đấu) đại thắng mùa xuân năm 1975 Trái nghĩa : đại bại -
Đại thể
Mục lục 1 Danh từ 1.1 những nét lớn của sự việc, sự vật (nói tổng quát) 2 Phụ từ 2.1 nói chung trên những nét lớn Danh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.