Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầu đinh

Danh từ

ổ nhiễm trùng nhỏ, từ lỗ chân lông
nhọt đầu đinh
Đồng nghĩa: đầu đanh

Xem thêm các từ khác

  • Đầu đuôi

    Danh từ toàn bộ sự việc, từ bắt đầu cho đến kết thúc nói rõ đầu đuôi câu chuyện kể đầu đuôi sự tình Đồng nghĩa...
  • Đầu đuôi xuôi ngược

    (Khẩu ngữ) như đầu đuôi chưa biết đầu đuôi xuôi ngược thế nào đã làm ầm lên
  • Đầu đàn

    Danh từ con vật lớn nhất, khôn nhất, thường dẫn đầu một đàn, một bầy con chim đầu đàn voi đầu đàn người, đơn...
  • Đầu đường xó chợ

    tả cảnh sống lang thang, không nhà không cửa lang thang nơi đầu đường xó chợ
  • Đầu đảng

    Danh từ kẻ cầm đầu một băng đảng, một tổ chức hoạt động phi pháp.
  • Đầu đề

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như đầu bài . 1.2 tên của một bài báo, bài văn, thơ 1.3 (Ít dùng) như đề tài Danh từ như đầu bài...
  • Đầu đọc

    Danh từ bộ phận trong các thiết bị lắp ngoài của máy tính (như ổ đĩa cứng, ổ đĩa CD, băng từ, v.v.), chỉ đọc các...
  • Đầu ối

    Danh từ nước độn giữa cái thai và bọc thai.
  • Đầy dẫy

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đầy rẫy
  • Đầy năm

    Tính từ (trẻ sinh ra) tròn một năm (tính theo âm lịch) làm lễ đầy năm cho bé Đồng nghĩa : thôi nôi
  • Đầy rẫy

    Tính từ có nhiều, chỗ nào cũng thấy có (thường nói về cái tiêu cực) cuộc sống đầy rẫy khó khăn
  • Đầy tháng

    Tính từ (trẻ sinh ra) tròn một tháng (tính theo âm lịch) lễ đầy tháng
  • Đầy vơi

    Tính từ đầy lại vơi, vơi rồi lại đầy, liên tiếp, dồn dập không lúc nào cạn thương nhớ đầy vơi \"Đầy vơi chúc...
  • Đầy đặn

    Tính từ đầy hết, không có chỗ nào lõm, khuyết bát cơm đầy đặn \"Vân xem trang trọng khác vời, Khuôn trăng đầy đặn...
  • Đầy đủ

    Tính từ có đủ tất cả, không thiếu gì so với yêu cầu nhà có tiện nghi đầy đủ mọi người đều đã có mặt đầy đủ...
  • Đầy ắp

    Tính từ đầy đến mức chỉ chực tràn ra ngoài, không thể dồn chứa hoặc chất thêm được nữa thúng gạo đầy ắp bể...
  • Đẩy lùi

    Động từ làm cho phải lùi lại, không tiến lên, không phát triển được nữa đẩy lùi dịch bệnh đẩy lùi đợt tấn công
  • Đẩy mạnh

    Động từ thúc đẩy cho phát triển nhanh, mạnh lên đẩy mạnh phong trào thi đua đẩy mạnh sản xuất
  • Đẫn đờ

    Tính từ như đờ đẫn .
  • Đẫy đà

    Tính từ (người) to béo, mập mạp vóc người đẫy đà \"Thoắt trông nhờn nhợt màu da, Ăn chi cao lớn đẫy đà làm sao?\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top