- Từ điển Việt - Việt
Đặc sệt
Tính từ
(Khẩu ngữ) đặc đến mức như được cô lại
- hồ quấy đặc sệt
- cột khói đen đặc sệt
như đặc (ng4; nhưng nghĩa mạnh hơn)
- nói đặc sệt giọng miền Nam
Xem thêm các từ khác
-
Đặc thù
Mục lục 1 Danh từ 1.1 nét riêng biệt làm cho sự vật này khác với sự vật cùng loại khác 2 Tính từ 2.1 có tính chất riêng... -
Đặc trách
Động từ chịu trách nhiệm riêng về một công tác nào đó cố vấn đặc trách đặc trách công tác đoàn -
Đặc trưng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 nét riêng biệt và tiêu biểu, được xem là dấu hiệu để phân biệt với những sự vật khác 2 Tính... -
Đặc trị
Tính từ (thuốc) có tác dụng đặc biệt để điều trị một loại bệnh nào đó thuốc đặc trị bệnh ung thư -
Đặc tài
Danh từ (Ít dùng) như biệt tài có đặc tài về hội hoạ -
Đặc tính
Danh từ tính chất riêng, không giống với tính chất các sự vật khác đặc tính của văn xuôi hiểu được đặc tính của... -
Đặc tả
Mục lục 1 Động từ 1.1 mô tả thật chi tiết một bộ phận đặc biệt tiêu biểu để làm nổi bật bản chất của toàn... -
Đặc vụ
Danh từ cơ quan đặc biệt của các tổ chức phản động chuyên làm nhiệm vụ do thám, phá hoại các lực lượng cách mạng.... -
Đặc xá
Động từ (cơ quan quyền lực nhà nước tối cao hoặc nguyên thủ quốc gia) miễn hoặc giảm hình phạt đối với phạm nhân... -
Đặc ân
Danh từ (Trang trọng) ơn đặc biệt ban đặc ân -
Đặc điểm
Danh từ những nét riêng biệt đặc điểm khí hậu nhiệt đới không có đặc điểm gì nổi bật Đồng nghĩa : đặc trưng,... -
Đặt chân
Động từ đến, có mặt thật sự ở một nơi nào đó một nơi chưa ai đặt chân tới con người đã đặt chân lên Mặt Trăng -
Đặt cược
Động từ đặt tiền hoặc tài sản để cá cược đặt cược cho đội nhà đặt cược toàn bộ tài sản vào cuộc đua -
Đặt cọc
Động từ ứng trước một số tiền để làm tin lấy lại tiền đặt cọc đặt cọc mua nhà Đồng nghĩa : kí cược -
Đặt hàng
Động từ đưa trước yêu cầu để cho nơi sản xuất hoặc nơi bán hàng có thời gian chuẩn bị hàng hoá sản xuất theo đơn... -
Đặt vòng
Động từ đặt vòng tránh thai vào trong tử cung để tránh thụ thai. -
Đặt điều
Động từ bịa ra chuyện không tốt về người khác đặt điều thị phi đặt điều vu khống Đồng nghĩa : đơm đặt -
Đặt để
Động từ (Ít dùng) như bịa đặt \"Hư không đặt để nên lời, Nàng đà nhớn nhác, rụng rời lắm phen.\" (TKiều) -
Đẹp
Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm... -
Đẹp duyên
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (trai gái) xứng đôi với nhau 2 Động từ 2.1 (Kiểu cách) như kết duyên Tính từ (trai gái) xứng đôi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.