- Từ điển Việt - Việt
Định tuyến
Động từ
bố trí các điểm trên một đường thẳng bằng dụng cụ trắc địa.
Xem thêm các từ khác
-
Định tâm
Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý định (trong lòng) 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) làm cho tâm thần được trở về trạng thái yên... -
Định tội
Động từ xác định tội danh đã vi phạm điều tra kĩ mới định tội -
Định vị
Động từ xác định vị trí tồn tại của một vật thể theo những dấu hiệu xuất phát hay phản xạ từ bản thân nó máy... -
Định vị toàn cầu
Động từ xác định vị trí của vật thể trên bề mặt Trái Đất bằng hệ thống định vị toàn cầu. -
Định xứ
Tính từ chỉ có trong một số khu vực nhất định năng lượng định xứ vùng định xứ -
Định đoạt
Động từ quyết định dứt khoát (việc, vấn đề quan trọng), dựa vào quyền hành tuyệt đối của mình tự định đoạt... -
Định đô
Động từ đặt kinh đô tại một nơi nào đó Lý Thái Tổ định đô ở Thăng Long Đồng nghĩa : đóng đô -
Định đề
Danh từ xem tiên đề -
Định ảnh
Động từ như định hình . -
Địt mẹ
(Thông tục) tiếng chửi tục tĩu. Đồng nghĩa : đù mẹ, đụ mẹ -
Địu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng may bằng vải, có dây đeo dùng để mang trẻ ở trên lưng hoặc trước bụng. 1.2 đồ dùng... -
Đọc
Mục lục 1 Động từ 1.1 phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự 1.2 tiếp nhận nội dung của một... -
Đỏ au
Tính từ đỏ tươi, trông thích mắt mái ngói đỏ au da dẻ đỏ au, khoẻ mạnh -
Đỏ bừng
Tính từ (da mặt) đỏ lên nhanh trong chốc lát, thường có cảm giác nóng rực do ngượng, thẹn, hoặc do ngồi gần lửa xấu... -
Đỏ chon chót
Tính từ như đỏ chót (nhưng ý mức độ cao hơn) môi son đỏ chon chót -
Đỏ choé
Tính từ đỏ tươi, trông loá mắt, thường là không đẹp mặc một cái áo đỏ choé cổng sơn đỏ choé -
Đỏ chói
Tính từ đỏ tươi quá, đến mức như làm chói mắt mặt trời đỏ chói mái ngói còn đỏ chói màu son -
Đỏ chót
Tính từ đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt môi tô son đỏ chót -
Đỏ con mắt
tả trạng thái phải mong ngóng, chờ đợi quá lâu, đến mức đỏ cả mắt mong đỏ con mắt -
Đỏ cạch
Tính từ (Ít dùng) như đỏ quạch mái tóc đỏ cạch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.