- Từ điển Việt - Việt
Đốp
Mục lục |
Danh từ
(Từ cũ, Ít dùng) như mõ
- thằng đốp
- mẹ đốp
Tính từ
từ mô phỏng tiếng to và giòn, đanh, như tiếng bật nổ mạnh
- nổ đánh đốp
- cái chai vỡ đốp một cái
Động từ
(Thông tục) nói nặng lời thẳng trước mặt, không chút kiêng nể
- đốp cho một trận
- không vừa ý là đốp luôn
- Đồng nghĩa: độp
Xem thêm các từ khác
-
Đốp chát
Động từ như bốp chát (nhưng nghĩa mạnh hơn) ăn nói đốp chát -
Đốt cháy giai đoạn
bỏ qua hoặc rút ngắn quá mức một số khâu cần thiết trong quá trình tiến hành một công việc nào đó vì muốn nhanh chóng... -
Đốt phá
Động từ đốt và phá huỷ (nói khái quát) giặc đốt phá làng mạc -
Đốt sống
Danh từ đốt xương của cột sống. -
Đồ bản
Danh từ (Từ cũ) bản vẽ. -
Đồ bộ
Danh từ (Phương ngữ) bộ quần áo mặc ở nhà của nữ giới, được may bằng cùng một loại vải, thường là vải mềm ở... -
Đồ chừng
Động từ (Khẩu ngữ) đoán chừng, ước chừng tôi đồ chừng phải một tuần mới xong -
Đồ dùng
Danh từ vật do con người tạo ra để dùng trong sinh hoạt, trong hoạt động hằng ngày (nói khái quát) đồ dùng sinh hoạt gia... -
Đồ hoạ
Danh từ nghệ thuật tạo hình dùng nét vẽ, nét khắc hoặc mảng hình để tạo nên các tác phẩm học ngành đồ hoạ -
Đồ hàng
Danh từ các thứ hàng để bày bán (nói khái quát) bày đồ hàng trò chơi mua bán hàng của trẻ nhỏ chơi đồ hàng -
Đồ hộp
Danh từ thức ăn đóng hộp (nói khái quát) thích ăn đồ hộp -
Đồ lề
Danh từ dụng cụ dùng thường ngày (nói khái quát) đồ lề của thợ mộc chuẩn bị đầy đủ đồ lề -
Đồ mát
Danh từ (Phương ngữ) quần áo mỏng mặc cho mát khi ở nhà ở nhà mặc đồ mát đặng nằm ngồi cho tiện -
Đồ nghề
Danh từ dụng cụ riêng cho một nghề nào đó (nói khái quát) bộ đồ nghề của người thợ xây sắm sửa đồ nghề -
Đồ rau
Danh từ (Phương ngữ) xem đầu rau : ông đồ rau -
Đồ sộ
Tính từ to lớn hơn mức bình thường rất nhiều thân hình đồ sộ được thừa hưởng cả một gia tài đồ sộ Đồng nghĩa... -
Đồ tế nhuyễn
Danh từ (Từ cũ) những vật nhỏ, nhẹ, mềm mại (nói khái quát); dùng để chỉ quần áo và đồ trang sức của phụ nữ \"Đồ... -
Đồ tể
Danh từ (Từ cũ) người làm nghề giết mổ gia súc. kẻ hung ác giết hại nhiều người tên đồ tể khát máu -
Đồ án
Danh từ bản vẽ thể hiện đầy đủ những số liệu đã tính toán kĩ tạo nên một công trình trong xây dựng, trong kĩ thuật... -
Đồ đảng
Danh từ những kẻ cùng một phe đảng.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.