- Từ điển Việt - Việt
Ảng
Danh từ
đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, miệng rộng, thân thấp, thường có ba chân.
Xem thêm các từ khác
-
Ảnh
Danh từ: hình người, vật, phong cảnh thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh, camera, v.v.),... -
Ảo
Tính từ: giống như thật, nhưng không có thật, con số ảo -
Ảo tượng
Danh từ: (ng2)., Danh từ: ấm sinh (gọi tắt), Tính... -
Ấm
Danh từ: đồ dùng bằng đất nung hoặc kim loại, có vòi, dùng để đựng nước uống hoặc để... -
Ấm cúng
Tính từ: có tác dụng gây cảm giác thân mật, dễ chịu, căn phòng ấm cúng, cảnh gia đình ấm... -
Ấm áp
Tính từ: ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát), nắng xuân ấm áp, giọng đọc ấm áp,... -
Ấm ứ
Động từ: nói năng lúng túng, không trôi chảy, không thành ý, thành lời rành rọt, ấm ứ một... -
Ấn
Danh từ: con dấu của vua hoặc quan, Danh từ: Động... -
Ấn bản
Danh từ: bản sách in, các ấn bản khác nhau của truyện kiều -
Ấp
Danh từ: làng, xóm nhỏ được lập nên ở nơi mới khai khẩn, Động từ:... -
Ất
Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong thiên can, sau giáp, trước bính. -
Ấu
Danh từ: -
Ầm
Tính từ: từ mô phỏng tiếng động to, trầm và vang xa, to tiếng và ồn ào, súng nổ ầm trời,... -
Ầm ì
Tính từ: từ mô phỏng tiếng động nghe nhỏ, rền đều đều và kéo dài từ xa vọng tới, tiếng... -
Ầm ĩ
Tính từ: ồn ào, náo động, gây cảm giác khó chịu, quát tháo ầm ĩ, reo hò ầm ĩ, chưa hiểu... -
Ầm ầm
Tính từ: từ mô phỏng tiếng động vang to và rền liên tiếp, cười nói ầm ầm, "Đổi hoa lót... -
Ầm ừ
Động từ: từ gợi tả lối trả lời không rõ ràng, dứt khoát, không hẳn đồng ý, cũng không... -
Ầng ậng
Tính từ: (nước mắt) nhiều và dâng đầy khoé mắt như chực tuôn chảy ra, mắt ầng ậng nước,... -
Ẩm
Tính từ: có thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước, quần áo còn ẩm, chưa khô, thuốc... -
Ẩn
Động từ: như ẩy, Động từ: giấu mình vào nơi kín đáo cho không...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.