Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bằng không

Mục lục

Kết từ

tổ hợp thường dùng ở vế sau của câu, biểu thị giả thiết thử phủ định điều kiện vừa được nói đến với ý nếu không như vậy thì..., nhằm nhấn mạnh vào tính bắt buộc của điều kiện đã nêu
đã làm thì phải ra làm, bằng không thì thôi
được thì tốt, bằng không cũng không sao

Tính từ

(Khẩu ngữ) không có gì, coi như vô ích
nói với nó thì cũng bằng không
bao công sức đổ vào đấy, giờ cũng bằng không

Xem thêm các từ khác

  • Bằng lòng

    Động từ cảm thấy vừa ý, cho là ổn, là được bằng lòng với kết quả đạt được \"Mặn nồng một vẻ một ưa, Bằng...
  • Bằng phẳng

    Tính từ có bề mặt không gồ ghề, không lồi lõm phiến đá bằng phẳng địa hình tương đối bằng phẳng Trái nghĩa : gập...
  • Bằng sáng chế

    Danh từ bằng công nhận một sáng chế do nhà nước cấp cho tác giả sáng chế, theo đó người có bằng được độc quyền...
  • Bằng thừa

    Tính từ (Khẩu ngữ) không ích lợi gì, không có tác dụng gì hư thế thì học giỏi cũng bằng thừa nó đang nóng, có nói cũng...
  • Bằng trắc

    Danh từ vần bằng và vần trắc luật bằng trắc
  • Bằng vai

    Tính từ ngang hàng với nhau về quan hệ thứ bậc trong họ hàng anh em là những người bằng vai nhau Đồng nghĩa : bày vai
  • Bằng vai phải lứa

    ngang hàng với nhau về tuổi tác hoặc về thứ bậc trong gia đình, họ hàng.
  • Bẳn gắt

    Động từ gắt một cách vô lí (nói khái quát) bận quá dễ sinh bẳn gắt tính hay bẳn gắt Đồng nghĩa : cáu bẳn, cáu gắt
  • Bặt tăm

    Động từ như biệt tăm đi bặt tăm, không có tin tức gì
  • Bặt vô âm tín

    như biệt vô âm tín .
  • Bẹ mèo

    Danh từ bẹ (cau, chuối) còn non cây cau mới có bẹ mèo
  • Bẹp

    Tính từ (vật có hình khối) bị dẹp xuống, thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép quả bóng hết hơi, bẹp dí cái...
  • Bẻ bai

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vừa chê bai, vừa bắt bẻ từng tí một 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) du dương, réo rắt Động...
  • Bẻ bão

    Động từ kéo giật thớ thịt ở xương sống, chỗ phía trên thắt lưng, cho đỡ đau bụng hoặc đỡ mỏi lưng (một lối chữa...
  • Bẻ cò

    Động từ bẻ gập lại thành từng khúc để ghi số đếm (mỗi khúc là một lần) \"Hai tay cầm nắm lạt bẻ cò, Lòng anh thương...
  • Bẻ ghi

    Động từ điều khiển ghi để cho xe lửa, xe điện chuyển sang đường khác.
  • Bẻ hoẹ

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như oẻ hoẹ .
  • Bẻ hành bẻ tỏi

    (Khẩu ngữ) tìm cách vặn vẹo, bắt bẻ hết điều này đến điều khác, gây phiền phức, khó chịu hơi một tí là bẻ hành...
  • Bẻ khoá

    Động từ (Khẩu ngữ) dùng kĩ thuật lập trình làm cho mã số hoặc mật khẩu của người khác mất tác dụng bảo vệ chương...
  • Bẻ khục

    Động từ bẻ gập các đốt xương cho kêu thành tiếng, để cho đỡ mỏi bẻ khục năm ngón tay
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top