- Từ điển Việt - Việt
Bừng
Động từ
chuyển trạng thái đột ngột từ không có biểu hiện gì trở thành có những biểu hiện rõ rệt và mạnh mẽ
- mặt đỏ bừng
- sáng bừng lên
- Đồng nghĩa: phừng
chuyển trạng thái đột ngột, từ đang ngủ sang tỉnh hẳn dậy
- bừng tỉnh giấc
- "Giấc Nam Kha khéo bất bình, Bừng con mắt dậy thấy mình tay không." (CO)
Xem thêm các từ khác
-
Bừng bừng
Tính từ: rực lên, bốc lên rất mạnh, đến mức có thể thấy được hoặc cảm nhận được... -
Bửa
Động từ: dùng tay làm cho tách ra thành nhiều phần, (phương ngữ), Tính... -
Bửn
, "là từ đồng nghĩa và hơi khác âm vực với từ bẩn; từ này có nghĩa là bẩn, không sạch sẽ và là từ không chính thức... -
Bửng
Danh từ: tảng đất lẫn đá kết dính với nhau không chặt lắm, khối đất lớn bọc quanh gốc,... -
Bữa
Danh từ: tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc nhất định, theo... -
Bự
Tính từ: dày thêm một lớp bên ngoài và có vẻ to lên (thường nói về da mặt; hàm ý chê), (phương... -
Bựa
Danh từ: vật nhỏ còn sót lại của cái gì, trở thành lớp chất bẩn bám vào một nơi nào đó... -
Bực
Danh từ: (phương ngữ) bậc, Động từ: khó chịu vì không theo ý,... -
Bực bội
Động từ: bực tức, khó chịu vì không vừa ý mà không làm gì được, người ốm đau, dễ sinh... -
Bựng
Danh từ: (phương ngữ) khối to và đặc kết chặt với nhau, bựng khói, bựng lửa -
Ca
Danh từ: đồ dùng để uống nước, có quai, thành đứng, thường được làm bằng kim loại hoặc... -
Cao nghệu
Tính từ: cao quá cỡ, có vẻ chông chênh và rất mất cân đối, chòi canh cao nghệu, Đồng nghĩa... -
Cao tầng
Tính từ: (nhà) có nhiều tầng, nhà cao tầng, khu chung cư cao tầng -
Cao xạ
Danh từ: pháo cao xạ (nói tắt), khẩu cao xạ, trung đoàn cao xạ -
Cd
kí hiệu hoá học của nguyên tố cadmium. -
Cheo chéo
Tính từ: hơi chéo, mưa bay cheo chéo -
Chi dụng
Động từ: (từ cũ) như chi dùng . -
Chinh phụ
Danh từ: (từ cũ, văn chương) vợ của người đàn ông đang đi đánh trận thời phong kiến, chinh... -
Chiếm
Động từ: lấy của người khác làm của mình bằng bạo lực hoặc dựa vào quyền thế, giành... -
Chiến
Danh từ: chiến tranh (nói tắt), Động từ: chiến đấu, về mặt chức...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.