- Từ điển Việt - Việt
Boa
Động từ
(Khẩu ngữ) bo
- tiền boa
- được khách boa tiền
Xem thêm các từ khác
-
Bobbin
Danh từ dây dẫn có bọc chất cách điện và quấn thành hình ống, thường dùng trong các khí cụ điện. -
Bom
Danh từ vũ khí thường do máy bay thả xuống, vỏ bằng kim loại, trong có chứa thuốc nổ, có sức sát thương và phá hoại... -
Bom H
Danh từ xem bom khinh khí -
Bom ba càng
Danh từ mìn lõm có ba càng ngắn, phía trước như chân kiềng, phía sau có cán cầm, thời trước dùng diệt xe tăng. -
Bom bay
Danh từ bom phóng có điều khiển để có thể bay đến mục tiêu. -
Bom bi
Danh từ bom khi nổ bắn ra nhiều viên bi để tăng khả năng sát thương. -
Bom bươm bướm
Danh từ bom nhỏ, có cánh gần giống cánh bướm. -
Bom chìm
Danh từ bom thả cho nổ sâu dưới nước, chủ yếu dùng đánh tàu ngầm. -
Bom hoá học
Danh từ bom sát thương và gây nhiễm độc bằng chất độc hoá học. -
Bom khinh khí
Danh từ bom dùng nguyên lí phản ứng tổng hợp của các đồng vị nặng của hydrogen, phóng ra năng lượng rất lớn, có sức... -
Bom lân tinh
Danh từ bom gây cháy bằng chất phốt pho. -
Bom napalm
Danh từ bom gây cháy bằng chất xăng đặc. -
Bom nguyên tử
Danh từ bom dùng nguyên lí phản ứng phân hạch của hạt nhân nguyên tử nặng, phóng ra năng lượng lớn, có sức sát thương... -
Bom nổ chậm
Danh từ bom có thiết bị đặc biệt để làm nổ vào một thời điểm nhất định. -
Bom phóng
Danh từ bom phóng đi bằng sức đẩy phản lực hoặc bằng sức đẩy của hơi thuốc nổ. -
Bom thư
Danh từ thư hoặc bưu phẩm có cài bom (thường tự chế), khi người nhận mở ra thì phát nổ và gây sát thương. -
Bom từ trường
Danh từ bom nổ theo nguyên lí cảm ứng từ trường. -
Bom xăng
Danh từ bom gây cháy, chế từ xăng cô đặc. -
Bom đạn
Danh từ bom, đạn, vũ khí giết người hay chiến tranh (nói khái quát) vượt qua bom đạn nhà cửa bị bom đạn tàn phá -
Bon
Mục lục 1 Động từ 1.1 (xe cộ hoặc ngựa) chạy nhanh và nhẹ nhàng 2 Tính từ 2.1 (chạy) êm và nhẹ Động từ (xe cộ hoặc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.