- Từ điển Việt - Việt
Cải cúc
Danh từ
cây thân nhỏ trông giống như cây cải, lá giống lá cúc, mùi thơm, dùng làm thức ăn.
Xem thêm các từ khác
-
Cải củ
Danh từ cải hoa màu trắng, rễ phồng thành củ màu trắng, dùng làm thức ăn dưa cải củ muối xổi Đồng nghĩa : củ cải -
Cải dạng
Động từ thay đổi bộ dạng, cách ăn mặc v.v. giả làm một người khác cải dạng thành người ăn xin Đồng nghĩa : cải... -
Cải giá
Động từ lấy chồng khác (sau khi chồng chết hoặc li dị). Đồng nghĩa : đi bước nữa, tái giá -
Cải hoa
Danh từ xem súp lơ -
Cải huấn
Động từ giáo dục cải tạo (từ chính quyền Sài Gòn trước 1975 dùng để chỉ một hình thức cưỡng bức nhân dân li khai... -
Cải hối
Động từ (Ít dùng) như hối cải biết cải hối để làm người lương thiện -
Cải làn
Danh từ cải lá hơi giống lá su hào, màu xanh thẫm, dùng làm thức ăn. -
Cải lão hoàn đồng
làm cho người già trẻ lại thuốc cải lão hoàn đồng -
Cải lương
Mục lục 1 Danh từ 1.1 kịch hát ra đời vào đầu thế kỉ XX, bắt nguồn từ nhạc tài tử, dân ca Nam bộ 2 Tính từ 2.1 (Từ... -
Cải mả
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như cải táng . 2 Tính từ 2.1 (Thông tục) (răng) có màu rất bẩn Động từ (Ít dùng) như... -
Cải soong
Danh từ cải thân bò, lá kép có lá chét nhỏ, thường trồng ở nơi có nước chảy. -
Cải thiện
Động từ làm cho tình hình có sự chuyển biến, phần nào có tốt hơn phát triển sản xuất để cải thiện đời sống cải... -
Cải thìa
Danh từ cải hoa màu vàng, cuống lá to, màu trắng, dùng làm thức ăn. -
Cải tiến
Động từ sửa đổi cho tiến bộ hơn cải tiến công cụ lao động cào cải tiến -
Cải trang
Động từ thay đổi cách ăn mặc và diện mạo để người khác khó nhận ra cải trang thành lái buôn Đồng nghĩa : cải dạng,... -
Cải trời
Danh từ cây mọc hoang thuộc loại cúc, trông giống như cây cải, có thể dùng làm thuốc. -
Cải tà qui chính
Động từ xem cải tà quy chính -
Cải tà quy chánh
Động từ (Từ cũ, hoặc ph) xem cải tà quy chính -
Cải tà quy chính
Động từ bỏ con đường không chính đáng, trở về con đường chính đáng. -
Cải táng
Động từ lấy hài cốt dưới mộ lên để chuyển đi chôn ở nơi khác (theo phong tục). thực hiện việc chuyển xương cốt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.