- Từ điển Việt - Việt
Cảm thức
Danh từ
điều nhận thức được bằng cảm quan; nhận thức cảm giác
- cảm thức dân tộc
- cảm thức về thời gian của trẻ nhỏ
Xem thêm các từ khác
-
Cảm tình
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình cảm tốt (đối với người, với sự việc) 2 Động từ 2.1 có quan hệ trực tiếp làm ảnh hưởng... -
Cảm tình cá nhân
cảm tình riêng khi giải quyết công việc chung. -
Cảm tưởng
Danh từ sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ nảy sinh do tiếp xúc với sự vật khách quan phát biểu cảm tưởng trông quen quen, cảm tưởng... -
Cảm tạ
Động từ (Trang trọng) tỏ lòng biết ơn nói mấy lời cảm tạ xin cảm tạ tấm thịnh tình của các bạn dành cho tôi! Đồng... -
Cảm từ
Danh từ từ dùng riêng biệt, không có quan hệ cú pháp với những từ khác, chuyên biểu thị sự phản ứng tình cảm, dùng... -
Cảm xúc
Mục lục 1 Động từ 1.1 có tư tưởng, tình cảm nảy sinh do tiếp xúc với sự việc khách quan 2 Danh từ 2.1 tình cảm nảy... -
Cảm động
Mục lục 1 Động từ 1.1 có sự rung động trong lòng do tác động của một sự việc khách quan mà mình đồng tình hoặc khâm... -
Cảm ứng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cảm ứng điện từ (nói tắt) 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) (khả năng) tiếp thu các kích thích của môi... -
Cảm ứng điện từ
Danh từ hiện tượng xuất hiện dòng điện hoặc hiệu thế trong một vật dẫn khi vật đó chuyển động trong một từ trường... -
Cản phá
Động từ ngăn cản, làm cho đối phương không tiến công được (nói khái quát) hậu vệ cản phá bóng cản phá các đợt tấn... -
Cản quang
Động từ ngăn không cho tia roentgen xuyên qua chất cản quang -
Cản trở
gây trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng cây đổ làm cản trở giao thông cố tình cản trở công việc của người... -
Cảng hàng không
Danh từ sân bay lớn, có công trình và thiết bị chuyên dùng cho việc bốc dỡ hàng hoá và hành khách lên xuống cảng hàng không... -
Cảng vụ
Danh từ cơ quan nhà nước chuyên quản lí và bảo đảm an ninh cho các sân bay, bến cảng, bến sông. -
Cảnh binh
Danh từ cảnh sát (ở một số nước tư bản, thuộc địa). -
Cảnh báo
Mục lục 1 Động từ 1.1 báo trước cho biết việc nguy cấp có thể sẽ xảy ra 2 Danh từ 2.1 thông báo của hệ thống máy tính... -
Cảnh cáo
Động từ báo cho biết phải từ bỏ hành vi sai lầm hoặc không chính đáng của mình, nếu không sẽ bị xử trí, trừng phạt... -
Cảnh giác
chú ý đề phòng và có cảm giác nhạy bén trước sự biến đổi xấu đi của tình hình hoặc trước mối nguy hiểm có thể... -
Cảnh giới
Động từ canh gác, tuần phòng ở phía ngoài để phát hiện địch và kịp thời đối phó radar cảnh giới bầu trời đứng... -
Cảnh gần
Danh từ xem cận cảnh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.