Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cứ việc

Phụ từ

(Khẩu ngữ) cứ làm việc gì đó như thường, coi như không có gì tác động, cản trở đến
thích thì cứ việc làm
"Chàng về xin cứ việc về, Đừng nên bẻ lá nguyện thề với ai." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Cứ điểm

    Danh từ vị trí phòng ngự vững chắc có công sự và hoả lực mạnh tiêu diệt một cứ điểm cứ điểm Điện Biên Phủ
  • Cứa cổ

    Động từ (Thông tục) như cắt cổ bán với giá cứa cổ
  • Cức bì

    Danh từ xem da gai Tính từ phải chịu đựng điều vất vả, khổ nhục cuộc sống đỡ cực cực lòng
  • Cứng cát

    Tính từ như cứng cáp .
  • Cứng còng

    Tính từ (Phương ngữ) như cứng quèo chiếc quần bò cứng còng
  • Cứng cỏi

    Tính từ (thái độ, ý chí) vững vàng, không vì yếu mà chịu khuất phục, thay đổi thái độ của mình ăn nói cứng cỏi lí...
  • Cứng cựa

    Tính từ (Khẩu ngữ) cứng rắn, vững vàng, không chịu lép vế hay yếu thế trước cái gì tinh thần cứng cựa
  • Cứng họng

    Tính từ (Khẩu ngữ) không cãi vào đâu được nữa, đành chịu im cứng họng, không cãi vào đâu được Đồng nghĩa : cứng...
  • Cứng lưỡi

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cứng họng .
  • Cứng miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cứng họng .
  • Cứng ngắc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 quá cứng, quá rắn, tựa như không làm sao cho vỡ ra được 1.2 cứng lại và không còn cảm giác gì...
  • Cứng nhắc

    Tính từ không được mềm mại, linh hoạt trong các cử động dáng đi cứng nhắc tay chân cứng nhắc Đồng nghĩa : cứng đờ,...
  • Cứng quành

    Tính từ (Phương ngữ) cứng đến mức như cong queo đi cái áo cứng quành
  • Cứng quèo

    Tính từ cứng đến mức trông thô và xấu (nói về cái đáng lẽ phải mềm) múa cứng quèo cái bánh cứng quèo Đồng nghĩa...
  • Cứng rắn

    Tính từ cứng và rắn (nói khái quát) thân thể cứng rắn không dễ dàng có sự nhân nhượng trong cách đối xử, quyết giữ...
  • Cứng đầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngang bướng, không dễ dàng chịu nghe theo người mà mình phải phục tùng con bé cứng đầu, rất khó bảo...
  • Cứng đầu cứng cổ

    (Khẩu ngữ) như cứng đầu (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Cứt gián

    Danh từ đòng đòng ở trạng thái mới phát triển (to bằng cái cứt gián) lúa đã có cứt gián ngô đang độ cứt gián
  • Cứt ngựa

    Danh từ màu xanh lục hơi vàng úa như màu phân ngựa chiếc áo màu cứt ngựa
  • Cứt su

    Danh từ phân của trẻ hoặc gia súc mới đẻ, có sẵn từ khi còn trong bào thai.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top