Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Canh nông

Động từ

(Từ cũ) cày cấy, làm ruộng
"Bởi anh chăm việc canh nông, Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Canh phòng

    Động từ trông coi để giữ cho khỏi xảy ra việc bất trắc canh phòng đê điều lính tráng canh phòng rất cẩn mật Đồng...
  • Canh ti

    Động từ (Khẩu ngữ) chung tiền của hoặc kết hợp với nhau để cùng làm việc gì và cùng hưởng lợi hai bên canh ti sản...
  • Canh ty

    Động từ xem canh ti
  • Canh tác

    Động từ cày cấy, trồng trọt đất canh tác cải tiến kĩ thuật canh tác
  • Canh tân

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) đổi mới (thường nói về chính trị, xã hội).
  • Cao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta 2 Danh từ 2.1 thuốc đông y chế bằng các...
  • Cao ban long

    Danh từ cao chế bằng gạc của hươu, nai.
  • Cao bay xa chạy

    (Ít dùng) xem cao chạy xa bay
  • Cao bồi

    Danh từ người đàn ông thường cưỡi ngựa, làm nghề chăn các đàn gia súc, ở những vùng miền Tây nước Mĩ. người ăn...
  • Cao chạy xa bay

    chạy trốn đi thật nhanh và thật xa (để tránh điều nguy hiểm) tên lừa đảo đã cao chạy xa bay Đồng nghĩa : cao bay xa chạy
  • Cao cường

    Tính từ hơn hẳn người thường (thường nói về võ nghệ, pháp thuật) võ nghệ cao cường bản lĩnh cao cường
  • Cao cả

    Tính từ rất cao quý sự hi sinh cao cả bảo vệ tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả
  • Cao cấp

    Tính từ thuộc cấp cao cán bộ cao cấp sĩ quan cao cấp trong quân đội (chất lượng, mức độ, v.v.) có giá trị cao, trên mức...
  • Cao dong dỏng

    Tính từ như cao dỏng (nhưng ý mức độ ít).
  • Cao dày

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) trời cao và đất dày; dùng để chỉ đấng thiêng liêng, theo quan niệm thời xưa...
  • Cao dỏng

    Tính từ (dáng người) cao, gầy và có vẻ mảnh khảnh dáng người cao dỏng
  • Cao giá

    Tính từ (Khẩu ngữ) có giá trị hoặc tài năng được đánh giá cao một diễn viên cao giá
  • Cao học

    Danh từ bậc học trên đại học, đào tạo thạc sĩ.
  • Cao hổ cốt

    Danh từ cao nấu bằng xương hổ.
  • Cao hứng

    Tính từ có hứng thú ở mức cao, tạo nên cảm xúc mạnh mẽ, thôi thúc muốn làm những việc mà lúc thường ít khi làm được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top