- Từ điển Việt - Việt
Dời
Động từ
thay đổi hoặc làm thay đổi chỗ, địa điểm vốn tương đối cố định
- dời nhà
- dời non lấp biển
- Đồng nghĩa: chuyển
Xem thêm các từ khác
-
Dở
Động từ: (từ cũ, Ít dùng), (giở báo ra xem)., Tính từ: không hay,... -
Dở chừng
(khẩu ngữ) (làm việc gì) đang còn làm, chưa xong, làm dở chừng rồi bỏ, nói dở chừng lại thôi -
Dở hơi
Tính từ: có tính khí, tâm thần không được bình thường, (khẩu ngữ) hơi gàn, biểu hiện bằng... -
Dỡ
Động từ: lấy rời ra lần lượt từng cái, từng phần, từng lớp, theo thứ tự, thường là... -
Dợm
Động từ: (phương ngữ) chực sẵn, chuẩn bị sẵn tư thế để làm việc gì, dợm đứng dậy,... -
Dợn
Động từ: (mặt nước) chuyển động uốn lượn lên xuống rất nhẹ khi bị xao động, Danh... -
Dụ
Động từ: làm cho nghĩ là có lợi mà tự đến nơi nào đó hay tự làm việc gì đó, phục vụ... -
Dục tính
Danh từ: (Ít dùng) như tính dục . -
Dụi
Động từ: làm cho tắt bằng cách gí và day đi day lại đầu đang cháy vào một vật gì, đưa bộ... -
Dụm
Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) tụm, chụm, dụm đầu vào nhau nói nhỏ -
Dứ
Động từ: đưa ra cho nhìn thấy cái ham thích để dụ, để nhử, Động... -
Dứa
Danh từ: cây ăn quả, thân ngắn, lá dài, cứng, có gai ở mép và mọc thành cụm ở ngọn thân,... -
Dứng
Danh từ: cốt vách bằng tre, nứa, cắm dứng làm vách, trát dứng -
Dừ
Tính từ: (phương ngữ), xem nhừ -
Dừa
Danh từ: cây cùng họ với cau, thân cột, lá to hình lông chim mọc thành tàu, quả mọc thành buồng,... -
Dừng
Danh từ: thanh bằng tre nứa cài ngang, dọc để trát vách, Động từ:... -
Dử
Danh từ: chất nhờn do tuyến mi mắt tiết ra, đọng lại ở khoé mắt, Động... -
Dữ
Tính từ: (người hoặc vật) có những hành vi, biểu hiện đáng sợ, tỏ ra sẵn sàng làm hại... -
Dự
Danh từ: tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon.,... -
Dự kiến
Động từ: thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra, có ý kiến chuẩn bị trước về...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.