- Từ điển Việt - Việt
Dựng phim
Động từ
lựa chọn và tập hợp những cảnh đã quay được cho thành một bộ phim hoàn chỉnh
- kĩ thuật dựng phim
Xem thêm các từ khác
-
Dựng vợ gả chồng
cưới vợ, gả chồng lo dựng vợ gả chồng cho con cái -
Dựng đứng
Động từ hoặc t có vị trí vuông góc với mặt đất, như được dựng thẳng lên vách núi dựng đứng bịa đặt ra như thật... -
E
Động từ có phần không yên lòng vì nghĩ rằng có thể có điều ít nhiều không hay, không tốt nào đó xảy ra việc này e... -
E,E
con chữ thứ tám của bảng chữ cái chữ quốc ngữ. -
E-léc-tron
Danh từ xem electron -
E-líp
Danh từ xem ellipse -
E-mail
Danh từ (A: electronic mail, viết tắt) xem thư điện tử -
E-phe-đrin
Danh từ xem ephedrine -
E-spe-ran-tô
Danh từ xem esperanto -
E-ti-len
Danh từ xem ethylene -
E dè
Động từ lo ngại, dè dặt vì có phần sợ điều không hay có thể xảy ra cho mình tính e dè phê bình thẳng thắn, không e dè... -
E hèm
Động từ (tiếng) phát mạnh ra từ trong họng, thường để ra hiệu hoặc lấy giọng trước khi nói, đọc e hèm một cái rồi... -
E lệ
Tính từ (phụ nữ) rụt rè, có ý thẹn khi tiếp xúc với đám đông hoặc với nam giới, khiến cho thêm phần duyên dáng và... -
E ngại
Động từ lo, ngại vì sợ có thể xảy ra điều không hay cho mình có gì cứ nói, không phải e ngại Đồng nghĩa : e dè, e sợ -
E nể
Động từ (Ít dùng) nể và có ý hơi sợ nói thẳng thắn, không e nể một ai -
E sợ
Động từ có phần sợ nên ngần ngại rụt rè e sợ e sợ nên không dám nói Đồng nghĩa : e dè, e ngại -
E thẹn
Động từ ngại ngùng và hay thẹn cúi đầu e thẹn -
E ấp
Mục lục 1 Động từ 1.1 ngại ngùng, không mạnh dạn bộc lộ hết tâm tư, tình cảm 2 Tính từ 2.1 có dáng vẻ bẽn lẽn, thẹn... -
Ebonite
Danh từ cao su chứa nhiều lưu huỳnh, cứng và đen, dùng làm chất cách điện. -
El Nino
Danh từ (tiếng Tây Ban Nha: El Niủo, có nghĩa là cậu bé ) hiện tượng không khí vùng ven biển nhiệt đới từ Nam Mĩ đến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.