- Từ điển Việt - Việt
Gân
Mục lục |
Danh từ
dây chằng ở đầu cơ, nối cơ với xương
- gân bò
- bị bong gân
tĩnh mạch nổi lên ở dưới da, có thể nhìn thấy
- bàn tay nổi gân chằng chịt
bộ phận trông nổi rõ lên ở trên một bề mặt như những đường gân
- gân lá
- may hai đường gân ở hai bên ống quần
Xem thêm các từ khác
-
Gâu
Động từ: từ mô phỏng tiếng chó sủa, thỉnh thoảng con chó lại gâu lên một tiếng -
Gây
Danh từ: chất nhờn trên da của thai nhi, có tác dụng bảo vệ da., Động... -
Gây gổ
Động từ: gây chuyện cãi cọ, xô xát với thái độ hung hăng, gây gổ đánh nhau, tính hay gây... -
Gã
Danh từ: từ dùng để chỉ người đàn ông nào đó với ý coi thường hoặc không có thiện cảm,... -
Gãi
Động từ: cào nhẹ lên mặt da bằng móng tay hay một vật cứng nhỏ nhằm làm cho khỏi ngứa,... -
Gãy
Động từ: (vật cứng, dài) bị phân ra thành nhiều phần do tác dụng đột ngột của lực cơ... -
Gìn
Động từ: (từ cũ, văn chương) như giữ, gắng gìn lòng, gìn vàng giữ ngọc -
Gí
Động từ: làm cho chạm sát vào ở một điểm nào đó, ép thật sát xuống, gí súng vào đầu,... -
Gò
Danh từ: khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng, Động từ:... -
Gòn
Danh từ: cây to, vỏ màu xanh tươi, lá kép hình chân vịt, quả hình thoi chứa nhiều sợi bông,... -
Gô
Động từ: trói chặt, gô cổ tên cướp lại -
Gôm
Danh từ: chất keo chế từ nhựa cây, dùng trong nhiều ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm,... -
Gôn
Danh từ: (khẩu ngữ) khung thành, Danh từ:, giữ gôn, Đồng nghĩa :... -
Gõ
Danh từ: (phương ngữ), Động từ: đập nhẹ vào vật cứng bằng... -
Gù
Danh từ: (Ít dùng), Động từ: (chim cu, bồ câu) kêu tiếng trầm và... -
Găm
Động từ: làm cho bị mắc vào vật khác bằng một vật nhỏ, dài và nhọn, bị mắc sâu vào vật... -
Găng
Danh từ: cây bụi, thân và cành có gai, quả tròn màu vàng, thường trồng làm hàng rào., Danh... -
Găng tây
Danh từ: cây to hay cây bụi, thân tròn, lắm gai, quả xoắn ốc hoặc cong hình lưỡi liềm, thường... -
Gương
Danh từ: vật thường bằng thuỷ tinh, có một mặt nhẵn bóng phản xạ ánh sáng tốt, dùng để... -
Gương tầy liếp
Danh từ: (phương ngữ), xem gương tày liếp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.