Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gô cổ

Thông dụng

danh từ

Gô cổ nghĩa là tóm, bắt một cái gì đó hay một người nào đó một cách nhanh và mạnh bạo, trong đó người tiến hành gô cổ là người có quyền lực cũng như trách nhiệm xử lý, còn người bị gô cổ là người vi phạm một điều gì đó và cần xử lý ngay lập tức.

 

Gô cổ có phải đánh không ?

Gô cổ không phải đánh, chỉ là hành động tóm gọn đối tượng để thực hiện những biện pháp xử lý phía sau chứ chưa tác động vật lý lên người bị gô cổ. Gô cổ thường được dùng khi cơ quan chức năng gô cổ một đối tượng vi phạm pháp luật.

Những từ đồng nghĩa với gô cổ

Những từ đồng nghĩa với gô cổ là: gông cổ, tóm gọn, tóm cổ, bắt khẩn cấp,…

Thuộc thể loại

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top