- Từ điển Việt - Việt
Gô cổ
Thông dụng
danh từ
Gô cổ nghĩa là tóm, bắt một cái gì đó hay một người nào đó một cách nhanh và mạnh bạo, trong đó người tiến hành gô cổ là người có quyền lực cũng như trách nhiệm xử lý, còn người bị gô cổ là người vi phạm một điều gì đó và cần xử lý ngay lập tức.
Gô cổ có phải đánh không ?
Gô cổ không phải đánh, chỉ là hành động tóm gọn đối tượng để thực hiện những biện pháp xử lý phía sau chứ chưa tác động vật lý lên người bị gô cổ. Gô cổ thường được dùng khi cơ quan chức năng gô cổ một đối tượng vi phạm pháp luật.
Những từ đồng nghĩa với gô cổ
Những từ đồng nghĩa với gô cổ là: gông cổ, tóm gọn, tóm cổ, bắt khẩn cấp,…
Thuộc thể loại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.