- Từ điển Việt - Việt
Gượng
Mục lục |
Động từ
gắng chịu đựng để làm việc gì khi thật ra không còn đủ sức
- gượng dậy
- chân đau nhưng vẫn gượng đi
Tính từ
cố làm cho ra vẻ tự nhiên, bình thường, khi đang có tâm trạng buồn hoặc không thích
- cười gượng
- "Sầu đông trong héo, ngoài tươi, Vui là vui gượng, cười là cười khuây." (Cdao)
- Đồng nghĩa: gượng gạo
(cách diễn đạt) cố làm cho có một tính chất nào đó, nhưng không tự nhiên
- lời văn còn gượng
Xem thêm các từ khác
-
Gạ
Động từ: (khẩu ngữ) nói khéo hoặc đưa ra những điều kiện hấp dẫn để người ta bằng... -
Gạc
Danh từ: (Ít dùng) như chạc, sừng già phân nhánh của hươu, nai, Danh từ:... -
Gại
Động từ: đưa đi đưa lại vật nhọn hoặc có cạnh sắc cho chạm sướt trên bề mặt của vật... -
Gạn
Động từ: lấy riêng cho hết phần chất nước nổi lên trên, sau khi đã để cho các thứ khác... -
Gạnh
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem ghẹ -
Gạo
Danh từ: cây gỗ to, thân, cành có gai, lá kép hình chân vịt, hoa to, màu đỏ, quả có sợi bông.,... -
Gả
Động từ: bằng lòng cho người con gái do mình nuôi dưỡng lấy ai đó làm chồng, dựng vợ gả... -
Gảnh
Động từ: (phương ngữ), xem ghểnh -
Gảy
Động từ: hất đi hoặc hất lên bằng đầu ngón tay hay bằng đầu của một vật hình que, làm... -
Gấc
Danh từ: cây leo thuộc họ bầu bí, quả to, hình trứng nhọn đầu, ngoài mặt có nhiều gai mềm,... -
Gấm
Danh từ: hàng dệt bằng tơ nhiều màu, có hình hoa lá, áo gấm -
Gấu
Danh từ: thú ăn thịt cỡ lớn, đuôi cộc, đi bằng bàn chân, thường trèo cây ăn mật ong, có... -
Gầm
Danh từ: khoảng trống kể từ mặt nền đến đáy của một số vật xây dựng hoặc kê bên trên,... -
Gần
Tính từ: ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn, ở vào lúc chỉ cần một... -
Gần gụi
Tính từ: (phương ngữ), xem gần gũi -
Gầu
Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gàu -
Gầy
Động từ: gây cho thành, cho bắt đầu thật sự tồn tại, (phương ngữ) tạo ra cái cơ sở để... -
Gầy guộc
Tính từ: (khẩu ngữ) gầy gò đến mức như chỉ có da bọc xương, đôi bàn gầy guộc, thân hình... -
Gầy gò
Tính từ: gầy (nói khái quát), thân hình gầy gò, người gầy gò, ốm yếu -
Gẩy
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gảy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.