- Từ điển Việt - Việt
Hồi tỉnh
Động từ
tỉnh lại sau cơn mê, ngất, v.v.
- bệnh nhân đã hồi tỉnh
- ngất đi một lúc mới hồi tỉnh
- Đồng nghĩa: lai tỉnh
Xem thêm các từ khác
-
Hồi tố
Động từ (pháp luật) có hiệu lực ngược trở lại thời gian trước khi nó được ban hành (thường trong trường hợp có... -
Hồi xuân
Động từ trở lại hoặc làm cho trở lại tươi đẹp, dồi dào sức sống, tựa như trở lại mùa xuân cảnh vật hồi xuân... -
Hồi âm
(Kiểu cách) trả lời thư thư gửi đi nhưng không thấy hồi âm Đồng nghĩa : phúc âm -
Hồi ức
Mục lục 1 Động từ 1.1 nhớ lại điều bản thân đã trải qua một cách có chủ định 2 Danh từ 2.1 những điều nhớ lại... -
Hồn hậu
Tính từ hiền từ, chất phác, biểu hiện bản chất tốt đẹp của người chỉ muốn có, muốn làm những điều tốt lành... -
Hồn nhiên
Tính từ biểu hiện có bản tính gần với tự nhiên, có sự đơn giản, chân thật, trong trắng, nhiều khi ngây thơ trong tình... -
Hồn phách
Danh từ như hồn vía \"Vân Tiên vừa ấm chân tay, Ngẩn ngơ hồn phách như say mới rồi.\" (LVT) -
Hồn thơ
Danh từ (Văn chương) nguồn cảm hứng, cảm xúc của nhà thơ hồn thơ lai láng -
Hồn vía
Danh từ hồn và vía, coi như yếu tố sức sống tinh thần của con người sợ hết hồn vía ~đang học mà hồn vía như để... -
Hồn xiêu phách lạc
sợ hãi đến mức mất hết cả tinh thần, hồn vía. Đồng nghĩa : phách lạc hồn xiêu -
Hồng bì
Danh từ cây ăn quả cùng họ với cam, lá kép lông chim, quả nhỏ, vỏ có lông, khi chín màu vàng, vị chua ngọt và thơm. Đồng... -
Hồng bạch
Danh từ hoa hồng có cánh màu trắng. -
Hồng cầu
Danh từ tế bào màu đỏ, có chức năng vận chuyển oxygen cho cơ thể. Đồng nghĩa : hồng huyết cầu -
Hồng hoa
Danh từ cây thân cỏ, lá dài không có cuống, hoa màu đỏ hồng, dùng làm phẩm nhuộm hay làm thuốc. Đồng nghĩa : rum -
Hồng hoang
Tính từ thuộc về một thời xa xưa, khi trời đất còn hỗn mang, hoang sơ thuở hồng hoang -
Hồng huyết cầu
Danh từ xem hồng cầu -
Hồng hào
Tính từ (nước da) có màu đỏ hồng, đẹp, thể hiện trạng thái sức khoẻ tốt da dẻ hồng hào gương mặt hồng hào -
Hồng hạc
Danh từ chim có chân và cổ rất dài, mỏ có dạng đặc biệt, bộ lông màu hồng. -
Hồng lâu
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lầu hồng \"Hồng lâu còn khoá then sương, Thâm khuê còn rấm mùi hương khuynh thành.\" (CO) Đồng... -
Hồng mao
Danh từ chỏm tóc để ở giữa đầu của trẻ em trai thời xưa tóc để hồng mao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.