- Từ điển Việt - Việt
Kí gửi
Động từ
gửi hàng cho một cửa hàng để nhờ bán, theo những thoả thuận nhất định
- sách kí gửi
- cửa hàng mua bán, kí gửi
Xem thêm các từ khác
-
Kí hiệu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 dấu hiệu vật chất đơn giản, do quan hệ tự nhiên hoặc do quy ước, được coi như thay cho một thực... -
Kí hiệu học
Danh từ khoa học chuyên nghiên cứu về tính chất của các kí hiệu và các hệ thống kí hiệu. -
Kí hoạ
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tranh vẽ ghi nhanh, phác hoạ những nét cơ bản nhất của sự vật 2 Động từ 2.1 vẽ ghi nhanh Danh từ... -
Kí kết
Động từ cùng nhau kí vào một văn bản để chính thức công nhận những điều hai bên đã thoả thuận kí kết hiệp định... -
Kí lục
Danh từ (Từ cũ) viên chức nhỏ chuyên làm công việc sổ sách, giấy tờ ở công sở thời Pháp thuộc. -
Kí ninh
Danh từ thuốc lấy từ vỏ cây canh ki na, dùng để trị sốt rét. -
Kí quĩ
Động từ (Ít dùng) xem kí quỹ -
Kí quỹ
Động từ gửi hoặc chuyển một số tiền vào quỹ làm tiền bảo đảm (để được phép làm việc gì). -
Kí sinh
Động từ (sinh vật) sống trên cơ thể các sinh vật khác, bằng cách hút chất dinh dưỡng từ cơ thể các sinh vật ấy động... -
Kí sinh trùng
Danh từ động vật bậc thấp kí sinh trong cơ thể người hay động vật khác trong một giai đoạn của chu kì sống bệnh do... -
Kí sự
Danh từ thể kí ghi lại những diễn biến của cuộc sống xã hội, không hoặc rất ít xen vào những bình luận chủ quan của... -
Kí thác
Động từ (Văn chương) gửi gắm nỗi niềm, tâm sự, v.v. kí thác tâm sự trong bài thơ -
Kí tên
Động từ tự ghi tên mình bằng một kiểu riêng và không đổi, để xác nhận tính chính xác của một văn bản hoặc để... -
Kí túc
Danh từ (Khẩu ngữ) kí túc xá (nói tắt) chuyển sang khu kí túc mới sinh viên nội trú trong kí túc -
Kí túc xá
Danh từ nơi ăn ở tập thể của học sinh, sinh viên kí túc xá của sinh viên đi bộ từ kí túc xá lên giảng đường -
Kí tắt
Động từ kí để ghi nhận sự thoả thuận giữa các bên trước khi kí chính thức văn bản hiệp định đã được kí tắt -
Kí tự
Danh từ phần tử trong một tập hợp kí hiệu được dùng để biểu diễn, tổ chức hay kiểm soát dữ liệu trong máy tính.... -
Kí vãng
Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) như dĩ vãng câu chuyện đã trở thành kí vãng -
Kí âm
Động từ ghi âm bằng nốt và dấu nhạc. -
Kí âm pháp
Danh từ phương pháp kí âm.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.