- Từ điển Việt - Việt
Kết tội
Động từ
khép vào tội, xác định khung hình phạt
- bị toà kết tội tử hình
- Đồng nghĩa: buộc tội
Xem thêm các từ khác
-
Kết tụ
Động từ (quá trình) hình thành tinh thể từ trạng thái khí. kết lại, tụ lại mà thành mây kết tụ thành đám trống đồng... -
Kết tủa
Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho chất tan trong dung dịch trở thành không tan bằng phản ứng hoá học. 2 Danh từ 2.1 chất rắn... -
Kết án
Động từ (toà án) tuyên bố về tội trạng và hình phạt bị kết án chung thân vì tội tham nhũng lên án, nói rõ công khai... -
Kết đoàn
Động từ (Từ cũ) như đoàn kết bài ca kết đoàn -
Kết đọng
Động từ (Ít dùng) lắng đọng lại mà thành. -
Kết ước
(Từ cũ, Ít dùng) như giao ước hai nhà đã kết ước làm thông gia -
Kề miệng lỗ
(Khẩu ngữ) như gần đất xa trời sắp kề miệng lỗ rồi còn chơi trống bỏi -
Kề vai sát cánh
cùng bên nhau, cùng chung sức với nhau để làm việc gì, nhằm một mục đích chung. -
Kềm chế
Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem kiềm chế -
Kềnh càng
Tính từ choán nhiều chỗ, không gọn, làm cản trở sự hoạt động di chuyển đồ đạc để kềnh càng bụng chửa kềnh càng... -
Kềnh kệch
Tính từ có vẻ bề ngoài trông hơi thô, không thanh, không nhã đôi bàn tay to kềnh kệch -
Kềnh kệnh
Tính từ như kệnh (nhưng ý mức độ ít) chiếc cặp kềnh kệnh bên sườn -
Kể lể
Động từ kể lại chuyện của mình hoặc có liên quan đến mình một cách tỉ mỉ, dài dòng để mong có sự chú ý, sự cảm... -
Kể ra
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định về điều qua suy nghĩ thấy có lẽ đúng như thế bài đó kể ra cũng khó kể... -
Kệ thây
Động từ (Thông tục) như mặc kệ (thường dùng với hàm ý coi khinh) nó thích làm gì, kệ thây nó! -
Kệ xác
Động từ (Thông tục) như kệ thây kệ xác mày, muốn đi đâu thì đi! -
Kệch cỡm
Tính từ (cách ăn mặc, nói năng) thô, không phù hợp đến mức khó coi, khó nghe lối ăn mặc kệch cỡm câu chào hỏi kệch... -
Kỉ cương
Danh từ những phép tắc làm nên trật tự của một xã hội (nói tổng quát) giữ vững kỉ cương kỉ cương phép nước -
Kỉ luật
Danh từ tổng thể những quy định có tính chất bắt buộc đối với hoạt động của các thành viên trong một tổ chức, để... -
Kỉ nguyên
Danh từ thời kì lịch sử được mở đầu bằng một sự kiện trọng đại, có ý nghĩa quyết định chiều hướng phát triển...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.