Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khách sạn

Danh từ

nhà xây thành nhiều phòng với mục đích cho khách thuê, có đủ tiện nghi phục vụ việc ăn ở của khách trọ
khách sạn năm sao (khách sạn đạt tiêu chuẩn cao nhất)

Xem thêm các từ khác

  • Khách thể

    Danh từ thế giới bên ngoài, độc lập với ý thức của con người, về mặt là đối tượng nhận thức của con người, với...
  • Khách vãng lai

    Danh từ người ở nơi khác, đến rồi lại đi, phân biệt với người sở tại.
  • Khái luận

    bản văn trình bày hoặc bàn luận những nội dung khái quát nhất của một bộ môn khoa học, của một vấn đề khái luận...
  • Khái lược

    (Từ cũ, Ít dùng) chỉ gồm những nét tóm tắt, có tính chất khái quát, sơ lược về một nội dung nào đó khái lược những...
  • Khái niệm

    Danh từ ý nghĩ phản ánh ở dạng khái quát các sự vật và hiện tượng của hiện thực và những mối liên hệ giữa chúng...
  • Khái quát hoá

    Động từ thực hiện hoạt động tư duy để khái quát khái quát hoá toàn bộ vấn đề
  • Khái tính

    Tính từ có tính không muốn, không chịu nhờ vả, phiền luỵ ai người rất khái tính
  • Khám nghiệm

    Động từ xem xét, xác định thương tích, vv, bằng những phương pháp khoa học, khi thấy có nghi vấn khám nghiệm tử thi khám...
  • Khám phá

    Động từ tìm ra, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, cái bí mật đoàn thám hiểm khám phá hang động
  • Khám xét

    Động từ khám để tìm cái đang che giấu hoặc tìm tang chứng của hành động phạm pháp (nói khái quát) khám xét nhà
  • Khán giả

    Danh từ người xem biểu diễn nghệ thuật, võ thuật, thi đấu thể thao, vv (nói khái quát) đáp ứng sự hâm mộ của khán giả...
  • Khán phòng

    Danh từ (Từ cũ, hoặc trtr) phòng dành cho khán giả, thính giả thưởng thức âm nhạc, nghệ thuật nghe hoà nhạc trong khán phòng
  • Khán thính giả

    Danh từ khán giả và thính giả (nói gộp).
  • Khán thủ

    Danh từ (Từ cũ) chức dịch trông coi việc tuần phòng và sửa sang đường sá ở các thôn xóm, thời phong kiến.
  • Khán đài

    Danh từ nơi có bệ cao để xem biểu diễn thi đấu khán đài của sân vận động
  • Kháng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chống lại 2 Tính từ 2.1 (dưa, cà muối) bị hỏng, có mùi hơi nồng. Động từ chống lại kháng lại...
  • Kháng chiến

    chiến đấu chống quân xâm lược toàn dân kháng chiến kháng chiến thắng lợi
  • Kháng cáo

    Động từ chống án lên toà án cấp trên, yêu cầu xét xử lại quyền kháng cáo làm đơn kháng cáo
  • Kháng cự

    Động từ chống lại để tự vệ tên trộm kháng cự, hòng tẩu thoát đứng chịu trận, không kháng cự Đồng nghĩa : chống...
  • Kháng nghị

    (Trang trọng) bày tỏ ý kiến phản đối bằng văn bản chính thức kháng nghị lên cơ quan cấp trên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top