Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kháng viêm

Động từ

chống viêm nhiễm (nói về tác dụng của thuốc)
thuốc kháng viêm đường ruột

Xem thêm các từ khác

  • Kháng án

    Động từ chống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại toà án bác đơn kháng án Đồng nghĩa : chống án
  • Khánh kiệt

    Động từ hết sạch của cải, tài sản, do lâm vào bước khó khăn gia tài khánh kiệt vì cờ bạc Đồng nghĩa : khánh tận
  • Khánh thành

    Động từ mừng việc hoàn thành một công trình xây dựng cắt băng khánh thành khánh thành nhà mới
  • Khánh tiết

    Danh từ (Trang trọng) lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát) ngày khánh tiết
  • Khánh tận

    Động từ (Ít dùng) như khánh kiệt .
  • Kháp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ráp cho ăn khớp 1.2 so sánh, đối chiếu để xem có nhất trí, có phù hợp hay không 2 Động từ 2.1...
  • Khát

    Động từ có cảm giác cần uống nước khát khô cổ họng con bạc khát nước (b) (Ít dùng) ở trong tình trạng quá thiếu nên...
  • Khát khao

    Động từ như khao khát khát khao tình cảm
  • Khát máu

    Tính từ dã man, tàn bạo, thích hành hạ, giết chóc, gây đổ máu tên sát nhân khát máu
  • Khát vọng

    mong muốn những điều lớn lao, tốt đẹp với một sức thôi thúc mạnh mẽ khát vọng hoà bình khát vọng làm giàu
  • Kháu khỉnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) kháu (nói khái quát) mặt mũi kháu khỉnh
  • Khâm liệm

    Động từ (Trang trọng) như liệm khâm liệm thi thể
  • Khâm phục

    Động từ đặc biệt kính trọng, do đánh giá rất cao về mặt nào đó những thành tích đáng khâm phục khâm phục tinh thần...
  • Khâm sai

    Danh từ (Từ cũ) chức quan được vua phái đi làm một nhiệm vụ đặc biệt và quan trọng khâm sai đại thần
  • Khâu vá

    Động từ khâu và vá đồ bằng vải (nói khái quát) khâu vá quần áo vụng khâu vá
  • Khâu vắt

    Động từ khâu ghim dọc theo mép vải từng mũi chỉ theo đường chữ chi, để đính mép vải vào mảnh vải khâu vắt gấu quần
  • Khéo léo

    Tính từ tỏ ra khéo trong cách làm hoặc cách đối xử (nói khái quát) bàn tay khéo léo ăn nói khéo léo khéo léo khuyên can Trái...
  • Khéo miệng

    Tính từ như khéo mồm .
  • Khéo mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) khéo ăn nói, thường biết lựa lời, có khi không thật lòng, để làm vừa lòng người khác chỉ được...
  • Khéo mồm khéo miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như khéo mồm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top